Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 1 tập 2 Kết nối tri thức

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 tập 2 trang 16, 17, 18, 19, 20, 21 Bài 22 - KNTT

 

Kết nối tri thức_Vở bài tập Toán 1_Tập 2_ Bài 22_So sánh số có hai chữ số

 

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 1 tập 2 trang 16, 17, 18, 19, 20, 21 Kết nối tri thức Bài 22 So sánh số có hai chữ số đầy đủ và chi tiết nhất, giúp học sinh đạt điểm cao môn Toán lớp 1.

 

Tiết 1 (trang 16, 17)

 

Bài 1 VBT Toán lớp 1 tập 2 trang 16:

 

Viết theo mẫu:

 

 

Hướng dẫn giải:

 

 

Bài 2 VBT Toán lớp 1 tập 2 trang 17:

 

Viết dấu >; <; = thích hợp vào ô trống:

 

 

Hướng dẫn giải:

 

 

Bài 3 VBT Toán lớp 1 tập 2 trang 17:

 

Tô màu quả xoài có số lớn nhất.

 

 

Hướng dẫn giải:

 

a) Vì 35 < 37 < 39 nên tô màu quả xoài có số 39. 

b) Vì 39 < 46 < 48 nên tô màu quả xoài có số 48.

c) Vì 69 < 74 < 80 nên tô màu quả xoài có số 80.

d) Vì 68 < 81 < 86 nên tô màu quả xoài có số 86.

Học sinh tự tô màu.

 

Bài 4 VBT Toán lớp 1 tập 2 trang 17:

 

Tô màu bông hoa có số bé nhất.

 

 

Hướng dẫn giải:

 

a) Vì 21 < 25 < 29 nên tô màu vào bông hoa có số 21.

b) Vì 56 < 59 < 63 nên tô màu vào bông hoa có số 56.

c) Vì 73 < 87 < 90 nên tô màu vào bông hoa có số 73.

Học sinh tự tô màu.

 

Bài 5 VBT Toán lớp 1 tập 2 trang 17:

 

Mai trồng được 16 cây hoa. Việt trồng được 14 cây hoa. Nam trồng được 17 cây hoa. Viết tên bạn thích hợp vào chỗ chấm.

- Bạn ...................... trồng được nhiều cây hoa nhất.

- Bạn ...................... trồng được ít cây hoa nhất.

 

Hướng dẫn giải:

 

So sánh: 14 < 16 < 17 

- Bạn Nam trồng được nhiều cây hoa nhất.

- Bạn Việt trồng được ít cây hoa nhất.

 

Tiết 2 (trang 18, 19)

 

Bài 1 VBT Toán lớp 1 tập 2 trang 18:

 

a) Tô màu vào tấm thẻ có số lớn hơn trong mỗi cặp số.

 

 

b) Tô màu vào tấm thẻ có số bé hơn trong mỗi căp số.

 

 

Hướng dẫn giải:

 

Em tô màu vào tầm thẻ có các số:

a) 19, 50, 76

b) 79, 94, 36

 

Bài 2 VBT Toán lớp 1 tập 2 trang 18:

 

Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.

 

 

Hướng dẫn giải:

 

a) 24, 27, 29

b) 64, 69, 78

c) 55, 59, 61, 67

d) 39, 58, 85, 90

 

Bài 3 VBT Toán lớp 1 tập 2 trang 18:

 

Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé.

 

 

Hướng dẫn giải:

 

a) 38, 35, 31

b) 48, 42, 29

c) 79, 73, 58, 56

d) 96, 88, 59, 45

 

Bài 4 VBT Toán lớp 1 tập 2 trang 19:

 

Viết dấu >; <; = thích hợp vào ô trống.

 

 

Hướng dẫn giải:

 

9 < 12 18 > 14 37 < 40 56 > 49 

66 < 68 74 > 5483 > 38 96 = 96

60 > 5789 < 9125 < 30 51 > 36

99 > 79 30 = 30 29 < 31 38 > 37

26 < 28 56 < 65

 

Bài 5 VBT Toán lớp 1 tập 2 trang 19:

 

Đố vui.

Cho hai tấm thẻ dưới đây:

 

 

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Ghép hai tấm thẻ trên được số lớn nhất là: ......................... 

 

Hướng dẫn giải:

 

Ghép hai tấm thẻ trên ta được các số: 69; 96. 

Vì 69 < 96 nên ghép hai tấm thẻ trên được số lớn nhất là 96.

 

Tiết 3 (trang 20, 21)

 

Bài 1 VBT Toán lớp 1 tập 2 trang 20:

 

Đúng ghi Đ, sai ghi S? 

 

 

Hướng dẫn giải:

 

 

Bài 2 VBT Toán lớp 1 tập 2 trang 20:

 

Viết dấu >; <; = thích hợp vào ô trống.

 

 

Hướng dẫn giải:

 

 

Bài 3 VBT Toán lớp 1 tập 2 trang 20:

 

Tô màu xanh vào gấu bông có số bé nhất, màu đỏ vào gấu bông có số lớn nhất.

 

 

Hướng dẫn giải:

 

a) Vì 43 < 66 < 99 nên số lớn nhất là 99, số bé nhất là 43.

Tô màu xanh vào gấu bông số 43, màu đỏ vào gấu bông số 99

b) Vì 64 < 75 < 86 < 97 nên số lớn nhất là 97, số bé nhất là 64.

Tô màu xanh vào gấu bông số 64, màu đỏ vào gấu bông số 97.

 

Bài 4 VBT Toán lớp 1 tập 2 trang 21:

 

Mai có 32 bông hoa. Việt có 29 bông hoa. Nam có 35 bông hoa.

Viết tên bạn thích hợp vào chỗ chấm.

a) Mai có nhiều hoa hơn .............. 

b) Mai có ít hoa hơn .............. 

c) .............. có nhiều hoa nhất.

d) .............. có ít hoa nhất.

 

 

Hướng dẫn giải:

 

Mai có 32 bông hoa. 

Việt có 29 bông hoa. 

Nam có 35 bông hoa.

a) Vì 32 > 29 nên Mai có nhiều hoa hơn Việt.

b) Vì 32 < 35 nên Mai có ít hoa hơn Nam.

c) Vì 29 < 32 < 35 nên Nam có nhiều hoa nhất.

d) Vì 29 < 32 < 35 nên Việt có ít hoa nhất.

 

Bài 5 VBT Toán lớp 1 tập 2 trang 21:

 

Viết các số thích hợp vào chỗ chấm:

Cho ba tấm thẻ dưới đây:

 

 

Ghép hai trong ba tấm thẻ trên được các số: .........................

 

Hướng dẫn giải:

 

Ghép hai trong ba tấm thẻ trên được các số: 35; 37; 57; 53; 73; 75.

 

Xem thêm SGK Toán lớp 1 Tập 2 Bài 22 Kết nối tri thức:

Giải Toán lớp 1 trang 16, 17, 18, 20, 21 tập 2 Bài 22 - KNTT (umbalena.vn)


Xem thêm các Lời giải VBT Toán lớp 1 Tập 2 Kết nối tri thức khác:

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 tập 1 trang 106, 107 Bài 20 - KNTT (umbalena.vn)

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 tập 2 trang 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, Bài 21 - KNTT (umbalena.vn)

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 tập 2 trang 22, 23 Bài 23 - KNTT (umbalena.vn)

Giải Vở bài tập Toán lớp 1 tập 2 trang 24, 25, 26, 27 Bài 24 - KNTT (umbalena.vn)