Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 2 tập 2 Kết nối tri thức

Giải Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 trang 106, 107, 108, 109, 110 Bài 70 - KNTT

 

Kết nối tri thức_Vở bài tập Toán 2_Tập 2_ Bài 70_Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000

 

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 trang 106, 107, 108, 109, 110 Kết nối tri thức Bài 70 Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000 đầy đủ và chi tiết nhất, giúp học sinh đạt điểm cao môn Toán lớp 2.

 

Tiết 1 (trang 106, 107, 108)

 

Bài 1 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 106:

 

Tính nhẩm.

a) 400 + 500 = ……            700 + 300 = ……               800 + 80 = ……

b) 600 + 400 = ……            1 000 – 600 = ……            1 000 – 400 = ……

c) 900 – 300 = ……             1 000 – 500 = ……            740 – 40 = ……

 

Hướng dẫn giải

 

a) 400 + 500 = 900             700 + 300 = 1 000              800 + 80 = 880

b) 600 + 400 = 1 000          1 000 – 600 = 400             1 000 – 400 = 600

c) 900 – 300 = 600              1 000 – 500 = 500              740 – 40 = 700

 

Bài 2 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 106:

 

Đặt tính rồi tính.

 

a) 243 + 535           327 + 456             864 + 72

   …………                     …………                          ………..

   …………                     …………                          ………..

   …………                     …………                          ………..

 

b) 878 – 642           961 – 725              609 – 57

   …………                      …………                         ………..

   …………                      …………                         ………..

   …………                      …………                         ………..

 

Hướng dẫn giải

 

 

Bài 3 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 106:

 

Nối ô trống với phép tính thích hợp (theo mẫu).

 

 

 

Hướng dẫn giải

 

Em thực hiện tính:

475 + 200 = 675     193 + 300 = 493      890 – 420 = 470

954 – 254 = 700      615 + 45 = 660       730 – 300 = 430

Em nối như sau:

 

 

Bài 4 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 107:

 

Quan sát một số tuyến đường bộ trong hình rồi viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

 

 

a) Trong hai địa điểm Cao Bằng và Vinh thì …………gần Hà Nội hơn.

b) Quãng đường Đà Nẵng – Cần Thơ (qua Thành phố Hồ Chí Minh) dài:

…………………………………………………………………………….

c) Quãng đường Đà Nẵng – Thành phố Hồ Chí Minh dài hơn quãng đường Đà Nẵng – Vinh là: …………………………………………………………………

 

Phương pháp giải

a) Quan sát hình xác định độ dài các quãng đường Cao Bằng và Vinh đến Hà Nội rồi trả lời câu hỏi.

b) Quãng đường Đà Nẵng – Cần Thơ (qua Thành phố Hồ Chí Minh) = Quãng đường Đà Nẵng – TP Hồ Chí Minh + Quãng đường TP Hồ Chí Minh – Cần Thơ.

c) Quãng đường Đà Nẵng – Thành phố Hồ Chí Minh dài hơn quãng đường Đà Nẵng – Vinh = Quãng đường Đà Nẵng – TP Hồ Chí Minh trừ đi quãng đường Đà Nẵng – Vinh.

 

Hướng dẫn giải

 

a) Trong hai địa điểm Cao Bằng và Vinh thì Cao Bằng gần Hà Nội hơn. (Vì quãng đường từ Hà Nội đến Cao Bằng là 240 km ngắn hơn quãng đường từ Vinh đến Hà Nội 308 km)

b) Quãng đường Đà Nẵng – TP Hồ Chí Minh dài 858 km.

Quãng đường TP Hồ Chí Minh – Cần Thơ dài 174 km.

Quãng đường Đà Nẵng – Cần Thơ (qua Thành phố Hồ Chí Minh) dài

858 + 174 = 1032 (km)

c) Quãng đường Đà Nẵng – Vinh dài 463 km.

Quãng đường Đà Nẵng – Thành phố Hồ Chí Minh dài hơn quãng đường Đà Nẵng – Vinh là

858 – 463 = 395 (km)

 

Bài 5 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 107:

 

Số?

 

 

Hướng dẫn giải

 

Em thấy hai số ở dưới gần nhau cộng lại thì được số ở kề bên trên:

100 + 50 = 150       50 + 40 = 90             40 + 60 = 100               60 + 35 = 95

150 + 90 = 240        90 + 100 = 190        100 + 95 = 195       

240 + 190 = 430     190 + 195 = 385                  

430 + 385 = 815                             

Em điền như sau:

 

 

Tiết 2 (trang 108, 109)

 

Bài 1 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 108:

 

Đ, S?

 

 

Hướng dẫn giải

 

 

Bài 2 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 108:

 

Đặt tính rồi tính.

 

a) 9 + 582             56 + 763              358 + 425

      …………                 ………..                   ………….

      …………                 ………..                   ………….

      …………                 ………..                   ………….

 

b) 434 – 8             692 – 86               937 – 561

     …………                 ………..                   ………….

     …………                 ………..                   ………….

     …………                 ………..                   ………….

 

Hướng dẫn giải

 

 

Bài 3 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 109:

 

Số?

 

 

Hướng dẫn giải

 

Em thực hiện phép tính lần lượt từ trái qua phải.

 

 

Bài 4 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 109:

 

a) Tính.

425 + 248 – 56 = ……           967 – 674 + 80 = ……

b) >; <; =?

400 + 30 …… 450                 790 – 400 …… 600 – 200

 

Hướng dẫn giải

 

Em thực hiện phép tính lần lượt từ trái qua phải.

a) Tính.

425 + 248 – 56 = 673 – 56 

                       = 617

967 – 674 + 80 = 293 + 80 

                       = 373

b) Em tìm kết quả phụ cho mỗi phép tính, sau đó em thực hiện so sánh, em điền kết quả như sau:

400 + 30 < 450

790 – 400 < 600 – 200 

 

Bài 5 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 109:

 

Để ủng hộ các bạn vùng bị lũ lụt, trường Thắng Lợi quyên góp được 325 bộ quần áo. Trường Hòa Bình quyên góp được nhiều hơn trường Thắng Lợi 28 bộ quần áo. Hỏi trường Hòa Bình quyên góp được bao nhiêu bộ quần áo?

 

Phương pháp giải

Số bộ quần áo trường Hòa Bình quyên góp được = Số bộ quần áo trường Thắng Lợi quyên góp + 28 bộ

 

Hướng dẫn giải

 

Trường Hòa Bình quyên góp được số bộ quần áo là:

325 + 28 = 353 (bộ)

Đáp số: 353 bộ quần áo.

 

Tiết 3 (trang 109, 110)

 

Bài 1 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 109:

 

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

a) Tổng của 567 và 329 là:

A. 886               B. 896                    C. 986

b) Hiệu của 783 và 65 là:

A. 718               B. 728                   C. 133

c) Kết quả tính 653 + 74 – 60 là:

A. 727               B. 767                   C. 667

 

Hướng dẫn giải

 

 

Bài 2 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 110:

 

Số?

 

 

Hướng dẫn giải

 

Em thực hiện phép tính lần lượt từ trái qua phải.

 

 

Bài 3 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 110:

 

Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Tóm tắt:

Nam cao: 121 cm

Việt cao: 117 cm

Nam cao hơn Việt: …… cm?

 

Phương pháp giải

Số cm Nam cao hơn Việt = Chiều cao của Nam – chiều cao của Việt.

 

Hướng dẫn giải

Nam cao hơn Việt số xăng-ti-mét là:

121 – 117 = 4 (cm)

Đáp số: 4 cm.

 

Bài 4 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 110:

 

Viết chữ số thích hợp vào ô trống.

 

 

Hướng dẫn giải

 

Thực hiện phép tính từ phải sang trái, bắt đầu từ hàng đơn vi, hàng chục, hàng trăm

 

 

Bài 5 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 110:

 

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Tìm tổng của số bé nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số.

Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: ……

Số bé nhất có ba chữ số là: ……

Tổng của hai số trên là: ……………………

 

Hướng dẫn giải

 

Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: 102

Số bé nhất có ba chữ số là: 100

Tổng của hai số trên là: 102 + 100 = 202

 

Xem thêm SGK Toán lớp 2 Tập 2 Bài 70 Kết nối tri thức:

Giải Toán lớp 2 trang 117, 118, 119, 120, 121 tập 2 Bài 70 - KNTT (umbalena.vn)

 

Xem thêm các Lời giải VBT Toán lớp 2 Tập 2 Kết nối tri thức khác:

Umbalena - Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 2 tập 2 - Kết nối tri thức

Giải Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 trang 99, 100, 101 Bài 68 - KNTT (umbalena.vn)

Giải Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 trang 102, 103, 104, 105 Bài 69 - KNTT (umbalena.vn)

Giải Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 trang 111, 112, 113, 114, 115 Bài 71 - KNTT (umbalena.vn)

Giải Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 trang 116, 117, 118, 119 Bài 72 - KNTT (umbalena.vn)