Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 2 tập 2 Kết nối tri thức

Giải Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 trang 47, 48, 49, 50 Bài 51 - KNTT

 

Kết nối tri thức_Vở bài tập Toán 2_Tập 2_ Bài 51_Số có ba chữ số

 

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 trang 47, 48, 49, 50 Kết nối tri thức Bài 51 Số có ba chữ số đầy đủ và chi tiết nhất, giúp học sinh đạt điểm cao môn Toán lớp 2.

 

Tiết 1 (trang 47, 48)

 

Bài 1 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 47:

 

Nối cách đọc với cách viết số tương ứng.

 

 

Hướng dẫn giải

 

 

Bài 2 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 47:

 

Số?

 

Hướng dẫn giải

 

 

Bài 3 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 47:

 

Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).

 

 

Hướng dẫn giải

 

 

Bài 4 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 48:

 

Tô màu vào mỗi ngôi nhà theo chỉ dẫn.

 

 

Hướng dẫn giải

Quan sát ảnh: 

Ngôi nhà số 764 gồm 7 trăm, 6 chục và 4 đơn vị: tô màu vàng

Ngôi nhà số 345 gồm 3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị: tô màu đỏ

Ngôi nhà số 647 gồm 6 trăm, 4 chục và 7 đơn vị: tô màu da cam.

Ngôi nhà số gồm 453 gồm 4 trăm, 5 chục và 3 đơn vị: tô màu xanh.

Em tô như sau:

 

 

Tiết 2 (trang 48, 49)

 

Bài 1 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 48:

 

Nối (theo mẫu).

 

 

Hướng dẫn giải

 

 

Bài 2 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 49:

 

Tìm bông hoa cho ong đậu bằng cách nối (theo mẫu).

 

 

Hướng dẫn giải

Em quan sát thấy số 247 được đọc là hai trăm bốn mươi bảy nên em nối chú ong 247 với bông hoa: hai trăm bốn mươi bảy.

Số 724 được đọc là bảy trăm hai mươi tư

Số 472 được đọc là bốn trăm bảy mươi hai

Số 742 được đọc là bảy trăm bốn mươi hai

Số 427 được đọc là bốn trăm hai mươi bảy

Em thực hiện nối như sau:

 

 

Bài 3 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 49:

 

Tô màu vào những thanh gỗ ở hàng rào theo chỉ dẫn.

 

 

Hướng dẫn giải

Số gồm 2 trăm, 4 chục và 9 đơn vị là số 249 – Em tô màu đỏ

Số gồm 4 trăm, 9 chục và 2 đơn vị là: 492 - Em tô màu xanh

Số gồm 9 trăm, 2 chục và 4 đơn vị là: 924 - Em tô màu vàng

Em tô như sau:

 

 

Bài 4 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 49:

 

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) Số liền trước của 599 là ……

b) Số liền sau của 599 là ……

c) Số 599 là số liền trước của ……

d) Số 599 là số liền sau của ……

 

Phương pháp giải:

Số liền trước của một số bé hơn số đó 1 đơn vị.

Số liền sau của một số lớn hơn số đó 1 đơn vị.

 

Hướng dẫn giải

a) Số liền trước của 599 là 598

b) Số liền sau của 599 là 600

c) Số 599 là số liền trước của 600

d) Số 599 là số liền sau của 598

 

Tiết 3 (trang 50)

 

Bài 1 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 50:

 

Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).

Nếu đi theo mỗi chỉ dẫn bên dưới, nhím sẽ đến được khu rừng có bao nhiêu cây nấm?

 

 

Hướng dẫn giải

Em quan sát phần a thấy có 3 cây và 1 bông hoa nên nhím đi theo cung đường đến số 267 nên em điền 267

Quan sát phần b thấy có 2 cây, 1 bông hoa và 1 cây nên nhím đi theo con đường đến số 726 nên em điền 726.

 

 

Bài 2 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 50:

 

Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).

a) Số 392 gồm …… trăm, …… chục và …… đơn vị.

b) Số 450 gồm …… trăm, …… chục và …… đơn vị.

c) Số 500 gồm …… trăm, …… chục và …… đơn vị.

d) Số …… gồm 6 trăm, 0 chục và 7 đơn vị.

e) Số …… gồm 6 trăm, 7 chục và 0 đơn vị.

Hướng dẫn giải

a) Số 392 gồm 3 trăm, 9 chục và 2 đơn vị.

b) Số 450 gồm 4 trăm, 5 chục và 0 đơn vị.

c) Số 500 gồm 5 trăm, 0 chục và 0 đơn vị.

d) Số 607 gồm 6 trăm, 0 chục và 7 đơn vị.

e) Số 670 gồm 6 trăm, 7 chục và 0 đơn vị.

 

Bài 3 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 50:

 

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

a) Từ ba thẻ số 6, 2, 8 ta có thể lập được các số có ba chữ số là……………………………….

b) Từ ba thẻ số 4, 0, 8 ta có thể lập được các số có ba chữ số là……………………………….

Hướng dẫn giải

- Bước 1: Em vẽ sơ đồ cây.

 

 

- Bước 2: Viết các số 

Lưu ý: Em nên viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn, hoặc từ lớn đến bé để tránh trường hợp thiếu số

Em lập được các số như sau:

a) Từ ba số 6, 2, 8 ta có thể lập được các số có ba chữ số là 268; 286; 628; 682; 826; 862. 

b) Từ ba số 4, 0, 8 ta có thể lập được các số có ba chữ số là 408; 480; 804; 840. 

 

Xem thêm SGK Toán lớp 2 Tập 2 Bài 51 Kết nối tri thức:

Giải Toán lớp 2 trang 50, 51, 52, 53 tập 2 Bài 51 - KNTT (umbalena.vn)

 

Xem thêm các Lời giải VBT Toán lớp 2 Tập 2 Kết nối tri thức khác:

Umbalena - Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 2 tập 2 - Kết nối tri thức

Giải Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 trang 42, 43, 44 Bài 49 - KNTT (umbalena.vn)

Giải Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 trang 45, 46 Bài 50 - KNTT (umbalena.vn)

Giải Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 trang 51, 52, 53 Bài 52 - KNTT (umbalena.vn)

Giải Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 trang 54, 55, 56 Bài 53 - KNTT (umbalena.vn)