Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 3 tập 1 Kết nối tri thức

Giải Vở bài tập Toán lớp 3 tập 1 trang 21, 22, 23, 24, 25 Bài 8 - KNTT

 

Kết nối tri thức_Vở bài tập Toán 3_Tập 1_Bài 8_Luyện tập chung

 

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 3 tập 1 trang 21, 22, 23, 24, 25 Kết nối tri thức Bài 8 Luyện tập chung đầy đủ và chi tiết nhất, giúp học sinh đạt điểm cao môn Toán lớp 3.

 

Tiết 1 (trang 21)

 

Bài 1 VBT Toán lớp 3 tập 1 trang 21

 

a) Viết tên các con vật dưới đây theo thứ tự cân nặng từ lớn đến bé

 

 

b) Viết số thành tổng các trăm, chục và đơn vị (theo mẫu).

Mẫu 457 = 400 + 50 + 7

285 = ......................                        666 = .......................

309 = ......................                        710 = .......................

Hướng dẫn giải:

a) Ta có: 520 kg > 246 kg > 118 kg > 85 kg

Tên các con vật thứ tự cân nặng từ lớn đến bé là: Linh dương, cá sấu, gấu đen, báo hoa.

 b) 285 = 200 + 80 + 5

     309 = 300 + 9

     666 = 600 + 60 + 6

     710 = 700 + 10

 

Bài 2 VBT Toán lớp 3 tập 1 trang 21

 

Đặt tính rồi tính.

 

 

 

Hướng dẫn giải:

 

 

Bài 3 VBT Toán lớp 3 tập 1 trang 22: 

 

Trường Tiểu học Nguyễn Trãi có 674 học sinh, Trường Tiểu học Nguyễn Huệ có nhiều hơn Trường Tiểu học Nguyễn Trãi 45 học sinh. Hỏi Trường Tiểu học Nguyễn Huệ có bao nhiêu học sinh?

Hướng dẫn giải:

Trường Tiểu học Nguyễn Huệ có số học sinh là:

674 + 45 = 719 (học sinh)

                    Đáp số: 719 học sinh 

 

Bài 4 VBT Toán lớp 3 tập 1 trang 22: 

 

Số?

 

 

Hướng dẫn giải:

 

 

Bài 5 VBT Toán lớp 3 tập 1 trang 22: 

 

Số?

 

 

Hướng dẫn giải:

 

 

Tiết 2 (trang 23)

 

Bài 1 VBT Toán lớp 3 tập 1 trang 23: 

 

a) Tính nhẩm.

5 × 1 = ……                 4 × 1 = ……                    2 × 1 = ……                   3 × 1 = …..

5 : 1 = ……                  4 : 1 = ……                     2 : 1 = ……                    3 : 1 = …...

b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Nhận xét: Số nào nhân với 1 cũng bằng ...............................

               Số nào chia cho 1 cũng bằng ...............................

Hướng dẫn giải:

a)

5 × 1 = 5                   4 × 1 = 4                         2 × 1 = 2                      3 × 1 = 3

5 : 1 = 5                    4 : 1 = 4                          2 : 1 = 2                       3 : 1 = 3

b) Nhận xét: Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.

                   Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.

 

Bài 2 VBT Toán lớp 3 tập 1 trang 23:

 

a) Tính (theo mẫu)

Mẫu: 1 × 3 = 1 + 1 + 1 = 3. Vậy 1 × 3 = 3

1 × 4 = ………………………………….      1 × 5 = ……………………………………

1 × 7 = …………………………………..     1 × 8 = …………………………………….

b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Nhận xét: Số 1 nhân với số nào cũng bằng ………………………………………………

Hướng dẫn giải:

a) Viết các phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau và thực hiện phép tính theo mẫu

∙ 1 × 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4

Vậy 1 × 4 = 4.

∙ 1 × 5 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 5

Vậy 1 × 5 = 5.

∙ 1 × 7 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 7

Vậy 1 × 7 = 7.

∙ 1 × 8 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 8

Vậy 1 × 8 = 8.

b) Nhận xét: Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.

 

Bài 3 VBT Toán lớp 3 tập 1 trang 23:

 

Số?

 

 

Hướng dẫn giải:

 

 

Bài 4 VBT Toán lớp 3 tập 1 trang 24

 

Mẹ của Lan mua về 3 chục bông hoa. Mẹ bảo Lan mang số bông hoa đó cắm đều vào 3 lọ. Hỏi Lan đã cắm mỗi lọ bao nhiêu bông hoa?

Tóm tắt đề bài:

3 lọ: 30 bông hoa

1 lọ: .... bông hoa?

Hướng dẫn giải:

Số bông hoa mỗi lọ Lan cắm được là:

           30 : 3 = 10 (bông)

                    Đáp số: 10 bông hoa

 

Bài 5 VBT Toán lớp 3 tập 1 trang 24:

 

Số?

 

 

Hướng dẫn giải:

 

 

Tiết 3 (trang 24)

 

Bài 1 SGK Toán lớp 3 tập 1 trang 24: 

 

a) Tính (theo mẫu) 

Mẫu: 0 × 3 = 0 + 0 + 0 = 0. Vậy 0 × 3 = 0

0 × 4 = ………………………………………………………………………

0 × 6 = ………………………………………………………………………

0 × 7 = ……………………………………………………………………….

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Nhận xét:

• Số 0 nhân với số nào cũng bằng ……

• Ta còn có: Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.

b) Số?

0 × 2 = ……                 0 × 5 = …….                 0 × 8 = ……                   0 × 9 = …..

0 : 2 = ……                   0 : 5 = ……                  0 : 8 = ……                    0 : 9 = …..

Nhận xét: Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng ….

Hướng dẫn giải:

a) Viết các phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau và thực hiện phép tính theo mẫu

0 × 4 = 0 + 0 + 0 + 0 = 0. Vậy 0 × 4 = 0

0 × 6 = 0 + 0 + 0 + 0 + 0 + 0 = 0. Vậy 0 × 6 = 0

0 × 7 = 0 + 0 + 0 + 0 + 0 + 0 + 0 = 0. Vậy 0 × 7 = 0

Nhận xét:

• Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0

• Ta còn có: Số nào nhân với 0 cũng bằng 0

b) 

0 × 2 = 0                        0 × 5 = 0                      0 × 8 = 0                        0 × 9 = 0

0 : 2 = 0                         0 : 5 = 0                       0 : 8 = 0                         0 : 9 = 0

Nhận xét: Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0.

 

Bài 2 VBT Toán lớp 3 tập 1 trang 25: 

 

Nối hai phép tính có cùng kết quả.

 

 

Hướng dẫn giải:

 

 

Bài 3 VBT Toán lớp 3 tập 1 trang 25: 

 

Tổ Hai có 9 bạn, mỗi bạn góp 4 quyển vở để giúp đỡ các bạn vùng bị lũ lụt. Hỏi tổ Hai đã góp được bao nhiêu quyển vở?

Tóm tắt đề bài:

1 bạn: 4 quyển vở

9 bạn: ... quyển vở?

Hướng dẫn giải:

Tổ Hai góp được số quyển vở là

      9  x 4 = 36 (quyển vở)

                      Đáp số: 36 quyển vở

 

Bài 4 VBT Toán lớp 3 tập 1 trang 25: 

 

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

 

 

Độ dài đường gấp khúc ABCDE là: ..................................... = ................

Hướng dẫn giải:

Độ dài đường gấp khúc ABCDE là: 4 x 4 = 16 cm

 

Bài 5 VBT Toán lớp 3 tập 1 trang 25:

 

Số ?

 

 

Hướng dẫn giải:

 

 

Xem thêm SGK Toán lớp 3 Tập 1 Bài 8 Kết nối tri thức:

Giải Toán lớp 3 trang 24, 25, 26, 27 tập 1 Bài 8 - KNTT (umbalena.vn)


Xem thêm các Lời giải VBT Toán lớp 3 Tập 1 Kết nối tri thức khác:

Giải Vở bài tập Toán lớp 3 tập 1 trang 15, 16, 17, 18, 19 Bài 6 - KNTT (umbalena.vn)

Giải Vở bài tập Toán lớp 3 tập 1 trang 17, 18, 19, 20 Bài 7 - KNTT (umbalena.vn)

Giải Vở bài tập Toán lớp 3 tập 1 trang 26, 27 Bài 9 - KNTT (umbalena.vn)

Giải Vở bài tập Toán lớp 3 tập 1 trang 28, 29 Bài 10 - KNTT (umbalena.vn)