Tin tức & Sự kiện

Học phí đại học 2024: Khảo sát chi tiết và những điều cần biết


Bạn đang chuẩn bị bước vào cánh cửa đại học và học phí là một trong những vấn đề khiến bạn băn khoăn? Hiểu rõ thông tin về học phí đại học là điều vô cùng cần thiết để bạn đưa ra quyết định sáng suốt cho hành trình học tập của mình.

 


Học phí đại học dao động trong khoảng bao nhiêu?


Năm học 2024-2025, học phí đại học ở Việt Nam trải dài từ mức thấp nhất 10,6 triệu đồng/năm (Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai) đến mức cao nhất 250 triệu đồng/năm (Đại học Quốc tế Hồng Bàng, ngành Y khoa và Răng - Hàm - Mặt đào tạo bằng tiếng Anh). Tuy nhiên, mức học phí phổ biến dao động từ 20 - 30 triệu đồng/năm.

 

Bảng học phí đại học của 111 trường ở 3 miền

 

TT

Khu vực Tên trường Học phí (đồng)
1 Miền Bắc Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 15-37 triệu
2 Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội 15-30 triệu
3 Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội 32-40 triệu
4 Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội 15-62,5 triệu
5 Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội 24,5-100,4 triệu
6 Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội 27,6-55 triệu
7 Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội 24-28,2 triệu
8 Đại học Việt - Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội 25-58 triệu
9 Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội 14,1 triệu
10 Trường Quản trị kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội 60-70 triệu
11 Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội 35,2-80,5 triệu
12 Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội 27-28,2 triệu
13 Khoa Quốc tế Pháp ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 14,1-15 triệu
14 Đại học Bách khoa Hà Nội 24-87 triệu
15 Đại học Công nghiệp Hà Nội 24,6 triệu
16 Đại học Dược Hà Nội 15,2-24,5 triệu
17 Đại học CMC 46,2-90 triệu
18 Đại học Điện lực 14,9-21,5 triệu
19 Đại học Giao thông vận tải Hà Nội 15,6-32,9 triệu
20 Đại học Hà Nội 26,1-40 triệu
21 Đại học Hàng hải 15-16,4 triệu
22 Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 53-125 triệu
23 Đại học Kiến trúc Hà Nội 13,5-82,5 triệu
24 Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội 18 triệu
25 Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương 29,36-38,64 triệu
26 Đại học Luật Hà Nội 25,38-50,76 triệu
27 Đại học Mỏ - Địa chất 19,9-21,9 triệu
28 Đại học Mở Hà Nội 19,7-20,3 triệu
29 Đại học Mỹ thuật công nghiệp 13,5-16,4 triệu
30 Đại học Ngoại thương 22-70 triệu
31 Đại học Phenikaa 25,2-96 triệu
32 Đại học Phương Đông 19-24,5 triệu
33 Đại học Sư phạm Hà Nội 2 12,5-14,5 triệu
34 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 15,17 triệu
35 Đại học Thăng Long 27-45 triệu
36 Đại học Thủ Đô Hà Nội 14,1-16,4 triệu
37 Đại học Thương mại 24-26 triệu
38 Đại học Văn hóa Hà Nội 12 triệu
39 Đại học Văn Lang 40-200 triệu
40 Đại học Y Dược Hải Phòng 35-45 triệu
41 Đại học Y Dược Thái Bình 31,2-41,3 triệu
42 Đại học Y Hà Nội 15-55,2 triệu
43 Đại học Y tế công cộng 15-20,9 triệu
44 Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông 27-55,5 triệu
45 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 18,1 triệu
46 Học viện Kỹ thuật mật mã 15,75 triệu
47 Học viện Ngân hàng 25-37 triệu
48 Học viện Ngoại giao 34-45 triệu
49 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 13,4-21,67 triệu
50 Học viện Phụ nữ 11,19-26,76 triệu
51 Học viện Tài chính 25-50 triệu
52 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 14,1-15 triệu
53 Đại học Công Nghệ thông tin và Truyền Thông - Đại học Thái Nguyên 13,5-16,4 triệu
54 Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 14,1-27,6 triệu
55 Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 12-15 triệu
56 Đại học Kỹ thuật công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 14,5 triệu
57 Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên 14,1-16,4 triệu
58 Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên 14,1 triệu
59 Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên 20,9-27,6 triệu
60 Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên 14,1-15,2 triệu
61 Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên 14,1-15 triệu
62 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai 10,6 triệu
63 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang 14,6 triệu
64 Đại học Kinh tế quốc dân 16-22 triệu
65 Miền Trung Đại học Xây dựng 16,4 triệu
66 Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng 23,9-28,7 triệu
67 Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn - Đại học Đà Nẵng 14,1-16,4 triệu
68 Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 22,5-38 triệu
69 Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng 14,1-37,5 triệu
70 Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 15,78 - 16,8 triệu
71 Đại học Sư phạm kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 14,1-16,4 triệu
72 Phân hiệu tại Kon Tum - Đại học Đà Nẵng 13,4-15,8 triệu
73 Trường Y Dược - Đại học Đà Nẵng 20,9-27,6 triệu
74 Đại học Khoa học - Đại học Huế 15-16,4 triệu
75 Đại học Kinh tế - Đại học Huế 16,6-30 triệu
76 Đại học Luật - Đại học Huế 14 triệu
77 Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế 13,5-16,4 triệu
78 Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế 14,1-18 triệu
79 Đại học Nông lâm - Đại học Huế 14,1-16,4 triệu
80 Đại học Sư phạm - Đại học Huế 14,1 triệu
81 Đại học Y dược - Đại học Huế 29,3-48,9 triệu
82 Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng trị 16,4 triệu
83 Miền Nam Đại học Cần Thơ 19-36 triệu
84 Đại học Công nghệ TP HCM 36-57 triệu
85 Đại học Công nghiệp TP HCM 32,8-53,58 triệu
86 Đại học Công thương TP HCM 29,5 triệu
87 Đại học Hoa Sen 45-88 triệu
88 Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM 80-88 triệu
89 Đại học Kinh tế TP HCM 30,7 - 33,5 triệu
90 Đại học Luật TP HCM 35,25-181,5 triệu
91 Đại học Mở TP HCM 22-48 triệu
92 Đại học Ngân hàng TP HCM 21-40,5 triệu
93 Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP HCM 36,9-44 triệu
94 Đại học Quốc tế Hồng Bàng 55-250 triệu
95 Đại học Sài Gòn 16,45-29,4 triệu
96 Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM 28,8-58 triệu
97 Đại học Sư phạm TP HCM 14,1-16,4 triệu
98 Đại học Tài chính - Marketing 28-64 triệu
99 Đại học Tôn Đức Thắng 20,5-24 triệu (phân hiệu Khánh Hòa) 27-84 triệu (trụ sở chính)
100 Đại học Y Dược Cần Thơ 33-49,7 triệu
101 Đại học Y Dược TP HCM 46-82,2 triệu
102 Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 41,8-55,2 triệu
103 Học viện Hàng không Việt Nam 28,2 triệu

104

Đại học An Giang - Đại học Quốc gia TP HCM 14,1-16,4 triệu
105 Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TP HCM 30-80 triệu
106 Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia TP HCM 35-140 triệu
107 Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM 24,7-59,6 triệu
108 Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM 14,3-82 triệu
109 Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TP HCM 27,5-57,6 triệu
110 Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM 50 triệu
111 Trường Đại học Khoa học Sức khỏe - Đại học Quốc gia TP HCM 41,8-60 triệu

 

Các yếu tố ảnh hưởng đến học phí:


- Ngành học: Các ngành học như Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Công nghệ thông tin, Kinh doanh thường có mức học phí cao hơn do yêu cầu về cơ sở vật chất, trang thiết bị, giảng viên chuyên môn cao.

- Loại trường: Trường công lập thường có học phí thấp hơn so với trường tư thục.

- Chương trình đào tạo: Chương trình đào tạo chất lượng cao, chương trình quốc tế, chương trình song ngữ thường có mức học phí cao hơn.

- Khu vực: Các trường đại học ở thành phố lớn thường có mức học phí cao hơn so với các trường ở vùng nông thôn.

 

Một số chi phí khác:


Học phí phụ: Bao gồm các khoản chi phí cho hoạt động ngoại khóa, sinh hoạt phí, phí sử dụng thư viện, ...
Học phí bổ sung: Bao gồm các khoản chi phí cho khóa học bổ trợ, học tiếng Anh, ...

 

Lời khuyên:


Lựa chọn ngành học phù hợp với khả năng và sở thích của bạn.
So sánh học phí của các trường đại học để đưa ra lựa chọn phù hợp với khả năng tài chính của gia đình.
Tìm kiếm các nguồn hỗ trợ tài chính để giảm bớt gánh nặng.


Kết luận:


Học phí đại học là một yếu tố quan trọng cần được cân nhắc kỹ lưỡng. Hãy chủ động tìm hiểu thông tin, so sánh và lựa chọn trường đại học phù hợp với năng lực và điều kiện của bản thân để có một hành trình học tập thành công.