Hướng dẫn giải sách giáo khoa toán lớp 2 tập 1 Kết nối tri thức

Giải Toán lớp 2 trang 6, 7, 8, 9 tập 1 Bài 1 - KNTT

 

Kết nối tri thức_Toán 2_Tập 1_Chủ đề 1_Bài 1_Ôn tập các số đến 100

 

Lời giải Toán lớp 2 trang 6, 7, 8, 9 tập 1 Kết nối tri thức Bài 1 Ôn tập các số đến 100 đầy đủ và chi tiết nhất, giúp học sinh làm bài tập Toán lớp 2 dễ dàng.

 

Luyện tập (trang 6)

 

Bài 1 SGK Toán lớp 2 trang 6 tập 1:

 

Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).

Hướng dẫn giải:

 

 Bài 2 SGK Toán lớp 2 trang 6 tập 1:

 

Tìm cà rốt cho thỏ.

Hướng dẫn giải:

 

Bài 3 SGK Toán lớp 2 trang 7 tập 1:

 

Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).

Hướng dẫn giải:

 

Bài 4 SGK Toán lớp 2 trang 7 tập 1:

 

a) Tìm những bông hoa ghi số lớn hơn 60.

b) Tìm những bông hoa ghi số bé hơn 50.

c) Tìm những bông hoa ghi số vừa lớn hơn 50 vừa bé hơn 60.

Hướng dẫn giải:

a) Những bông hoa ghi số lớn hơn 60 là 69; 89.

b) Những bông hoa ghi số bé hơn 50 là 49; 29.

c) Những bông hoa ghi số vừa lớn hơn 50 vừa bé hơn 60 là 51; 58.

 

Luyện tập (trang 7)

 

Bài 1 SGK Toán lớp 2 trang 7 tập 1:

 

 Số?

Hướng dẫn giải:

 

Bài 2 SGK Toán lớp 2 trang 7 tập 1:

 

Sắp xếp các số ghi trên các áo theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn.

b) Từ lớn đến bé.

Hướng dẫn giải:

So sánh các số ghi trên các áo ta có: 14 < 15 < 19 < 22.

a) Các số ghi trên các áo được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 14; 15; 19; 22.

b) Các số ghi trên các áo được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 22; 19; 15; 14.

 

Bài 3 SGK Toán lớp 2 trang 8 tập 1:  

 

Số?

Hướng dẫn giải:

 

Bài 4 SGK Toán lớp 2 trang 8 tập 1:

 

Từ ba thẻ số dưới đây, em hãy lập các số có hai chữ số.

Hướng dẫn giải:

Chọn chữ số 3 làm số chỉ số chục thì có 2 số là 35 và 37.

Chọn chữ số 5 làm số chỉ số chục thì có 2 số là 53 và 57.

Chọn chữ số 7 làm số chỉ số chục thì có 2 số là 73 và 75.

Vậy từ 3 thẻ số đã cho ta lập được 6 số có hai chữ số là 35; 37; 53; 57; 73 và 75.

 

Luyện tập (trang 8)

 

Bài 1 SGK Toán lớp 2 trang 8 tập 1:

 

Em ước lượng xem trong hình có khoảng mấy chục viên bi rồi đếm số viên bi trong hình đó (theo mẫu).

a) Mẫu:

- Em ước lượng: Khoảng 3 chục viên bi.

- Em đếm được: 32 viên bi.

b)

- Em ước lượng: Khoảng …?... chục viên bi.

- Em đếm được: …?... viên bi.

Hướng dẫn giải:

- Em ước lượng: Khoảng 3 chục viên bi.

- Em đếm được: 38 viên bi.

 

Bài 2 SGK Toán lớp 2 trang 9 tập 1:

 

Em ước lượng xem trong hình có khoảng mấy chục quả cà chua rồi đếm số cà chua trong hình đó.

- Em ước lượng: Khoảng …?... chục quả cà chua.

- Em đếm được: …?... quả cà chua.

Hướng dẫn giải:

- Em ước lượng: Khoảng 4 chục quả cà chua.

- Em đếm được: 42 quả cà chua.

 

Bài 3 SGK Toán lớp 2 trang 9 tập 1:

 

Số?

a) Số 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị, viết là: 87 = 80 + 7.

b) Số 45 gồm …?... chục và …?... đơn vị, viết là: 45 = …?... + …?...

c) Số 63 gồm …?... chục và …?... đơn vị, viết là: …?... = …?... + …?...

Hướng dẫn giải:

a) Số 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị, viết là: 87 = 80 + 7.

b) Số 45 gồm 4 chục và 5 đơn vị, viết là: 45 = 40 + 5.

c) Số 63 gồm 6 chục và 3 đơn vị, viết là: 63 = 60 + 3.

 

Bài 4 SGK Toán lớp 2 trang 9 tập 1:

 

a) Em lắp bốn miếng bìa A, B, C, D vào vị trí thích hợp trong bảng.

b) Tìm số lớn nhất ở mỗi miếng bìa A, B, C, D rồi viết các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.

Hướng dẫn giải:

a) Miếng bìa A lắp vào ô màu tím.

    Miếng bìa B lắp vào ô màu đỏ.

    Miếng bìa C lắp vào ô màu xanh.

    Miếng bìa D lắp vào ô màu vàng.

Ta có kết quả như sau:

b) Số lớn nhất ở miếng bìa A là 76.

    Số lớn nhất ở miếng bìa B là 58.

    Số lớn nhất ở miếng bìa C là 36.

    Số lớn nhất ở miếng bìa là 54.

So sánh các số ta có:

36 < 54 < 58 < 76.

Vậy các số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 36; 54; 58; 76.

 

Xem thêm Lời giải VBT Toán lớp 2 tập 1 Bài 1:

Giải Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 5, 6, 7, 8, 9 Bài 1 - KNTT (umbalena.vn)


Xem thêm các Lời giải SGK Toán lớp 2 Tập 1 Kết nối tri thức khác:

Giải Toán lớp 2 trang 10, 11, 12 tập 1 Bài 2 - KNTT (umbalena.vn)

Giải Toán lớp 2 trang 13, 14, 15 tập 1 Bài 3 - KNTT (umbalena.vn)