Giải Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 5, 6, 7, 8, 9 Bài 1 - KNTT
Kết nối tri thức_Vở bài tập Toán 2_Tập 1 _ Bài 1_ Ôn tập các số đến 100
Lời giải Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 5, 6, 7, 8, 9 Kết nối tri thức Bài 1 Ôn tập các số đến 100 đầy đủ và chi tiết nhất, giúp học sinh đạt điểm cao môn Toán lớp 2.
Tiết 1 (trang 5,6)
Bài 1 VBT Toán lớp 2 tập 1 trang 5:
Viết (theo mẫu).
Hướng dẫn giải:
Bài 2 VBT Toán lớp 2 tập 1 trang 5:
Viết số thích hợp vào con cá mà mèo câu được (theo mẫu).
Hướng dẫn giải:
Bài 3 VBT Toán lớp 2 tập 1 trang 6:
Viết vào ô trống (theo mẫu).
Hướng dẫn giải:
Bài 4 VBT Toán lớp 2 tập 1 trang 6:
a) Tô màu vàng vào các toa của đoàn tàu A ghi số bé hơn 60.
b) Ở đoàn tàu B, tô màu đỏ vào toa ghi số lớn nhất, màu xanh vào toa ghi số bé nhất.
c) Viết tiếp vào chỗ chấm.
Ở cả hai đoàn tàu, những số vừa bé hơn 60 vừa lớn hơn 50 là :…………………………………………………………………….
Hướng dẫn giải:
a)
b)
c) Ở cả hai đoàn tàu, những số vừa bé hơn 60 vừa lớn hơn 50 là: 59, 56, 51, 53.
Tiết 2 (trang 6,7)
Bài 1 VBT Toán lớp 2 tập 1 trang 6:
Số?
Hướng dẫn giải:
Bài 2 VBT Toán lớp 2 tập 1 trang 7:
Viết các số ghi trên mỗi chiếc giày theo thứ tự:
Từ bé đến lớn:............................................................................................
Từ lớn đến bé:............................................................................................
Hướng dẫn giải:
Ta có 37 < 39 < 40 < 43
Các số ghi trên chiếc giày theo thứ tự từ bé đến lớn là: 37, 39, 40, 43
Các số ghi trên chiếc giày theo thứ tự từ lớn đến bé là: 43. 40, 39, 37
Bài 3 VBT Toán lớp 2 tập 1 trang 7: Số?
Hướng dẫn giải:
Bài 4 VBT Toán lớp 2 tập 1 trang 7:
Viết tất cả các số có hai chữ số lập được từ ba thẻ số bên.
Hướng dẫn giải:
- Chọn chữ số 2 làm số chục ta lập được hai số là 25 và 28.
- Chọn chữ số 5 làm số chục ta lập được hai số 52 và 58.
- Chọn chữ số 8 làm số chục ta lập được hai số 82 và 85.
Vậy từ ba thẻ số đã cho ta lập được 6 số có hai chữ số là 25; 28; 52; 58; 82; 85.
Tiết 3 (trang 7,8,9)
Bài 1 VBT Toán lớp 2 tập 1 trang 7:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Dưới đây là sơ đồ ghế của một phòng họp, mỗi chỉ một ghế.
- Em hãy ước lượng: Khoảng ... chục ghế.
- Em đếm được: ...... ghế.
Hướng dẫn giải:
- Em hãy ước lượng: Khoảng 4 chục ghế.
- Em đếm được: 42 ghế.
Bài 2 VBT Toán lớp 2 tập 1 trang 8:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình vẽ bên gồm các hình vuông và hình tam giác được xếp bởi các que tính.
- Em ước lượng: Khoảng ..... chục que tính.
- Em đếm được:..... que tính.
Hướng dẫn giải:
- Em ước lượng: Khoảng 6 chục que tính.
- Em đếm được: 59 que tính.
Bài 3 VBT Toán lớp 2 tập 1 trang 8:
Nối (theo mẫu).
Hướng dẫn giải:
Bài 4 VBT Toán lớp 2 tập 1 trang 8:
a) Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu).
Việt đã ghép mỗi miếng bìa (E, G, H, K) vào một ô trống (A, B, C, D) để được bảng các số từ 1 đến 100.
Việt ghép như sau:
- Ghép E vào C
- Ghép ..... vào .....
- Ghép ..... vào .....
- Ghép ..... vào .....
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Trong các số ở miếng bìa E, số bé nhất là......
- Trong các số ở miếng bìa G, số bé nhất là .....
- Trong các số ở miếng bìa H , số bé nhất là .....
- Trong các số ở miếng bìa K, số bé nhất là .....
Hướng dẫn giải:
a) Việt ghép như sau:
- Ghép E vào C
- Ghép H vào A
- Ghép G vào B
- Ghép K vào D
b) - Trong các số ở miếng bìa E, số bé nhất là 63
- Trong các số ở miếng bìa G, số bé nhất là 27
- Trong các số ở miếng bìa H , số bé nhất là 23
- Trong các số ở miếng bìa K, số bé nhất là 67
Xem thêm SGK Toán lớp 2 Tập 1 Bài 1 Kết nối tri thức:
Giải Toán lớp 2 trang 6, 7, 8, 9 tập 1 Bài 1 - KNTT (umbalena.vn)
Xem thêm các Lời giải VBT Toán lớp 2 Tập 1 Kết nối tri thức khác:
Giải Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 10, 11, 12 Bài 2 - KNTT (umbalena.vn)
Giải Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 13, 14, 15, 16, 17 Bài 3 - KNTT (umbalena.vn)