Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 2 tập 2 Kết nối tri thức

Giải Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 trang 57, 58, 59 Bài 54 - KNTT

 

Kết nối tri thức_Vở bài tập Toán 2_Tập 2_ Bài 54_Luyện tập chung 

 

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 trang 57, 58, 59 Kết nối tri thức Bài 54 Luyện tập chung đầy đủ và chi tiết nhất, giúp học sinh đạt điểm cao môn Toán lớp 2.

Tiết 1 (trang 57, 58)

 

Bài 1 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 57:

 

Đ, S?

Nối các đọc với cách viết số tương ứng.

 

 

Hướng dẫn giải

 

 

Bài 2 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 57:

 

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) Số …… là số liền trước của số 1 000.

b) Số …… là số liền sau của số 500.

c) Số …… là số liền trước của số 500.

Hướng dẫn giải

Muốn tìm số liền trước của một số tự nhiên, em lấy số đó bớt đi 1 đơn vị; Muốn tìm số liền sau của một số tự nhiên, em lấy số đó thêm vào 1 đơn vị

a) Số 999 là số liền trước của số 1 000.

b) Số 501 là số liền sau của số 500.

c) Số 499 là số liền trước của số 500.

 

Bài 3 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 57:

 

Các tảng băng được ghi số và xếp thành hình một bức tường như hình vẽ.

 

 

a) Em hãy tô màu xanh cho các tảng băng ghi số bé hơn 435, màu đỏ cho các tảng băng ghi số lớn hơn 435.

b) Số? 

Có …… tảng băng màu đỏ.

Có …… tảng băng màu xanh.

Hướng dẫn giải

a) Các số bé hơn 435 là: 423; 182; 31; 181; 57; 383; 40; 216; 45; 344; 294; 216; 18; 234, em tô màu xanh

Các số lớn hơn 435 là: 808; 689; 712; 645; 453; 1000; 999; 720; 451; 566; 470; 855, em tô màu đỏ.

 

 

b) Số? 

Em đếm được 12 số tảng băng màu đỏ và 14 số tảng băng màu xanh. Vậy em điền:

Có 12 tảng băng màu đỏ.

Có 14 tảng băng màu xanh.

 

Bài 4 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 58:

 

>; <: =?

267 …… 276                  345 …… 450              920 …… 900 + 20

601 …… 599                  465 …… 564              806 …… 800 + 60

Hướng dẫn giải

267 < 276                    345 < 450                 920 = 900 + 20

601 > 599                    465 < 564                 806 < 800 + 60

 

Bài 5 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 58:

 

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Cho 6 tấm thẻ ghi số như sau:

 

 

a) Việt lấy tất cả các thẻ có số tròn trăm. Vậy Việt lấy được……. tấm thẻ, đó là những tấm thẻ ghi các số…………

b) Sau đó, Nam lấy tất cả các tấm thẻ ghi số tròn chục. Vậy Nam lấy được …… tấm thẻ, đó là những tấm thẻ ghi các số ………………

c) Sau khi Việt và Nam lấy thẻ thì còn lại …… tấm thẻ, đó là tấm thẻ ghi số ……………

Hướng dẫn giải

a) Các số tròn trăm là các số có chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị đều là 0.

Các số tròn trăm ghi trên các thẻ trên là: 100, 600. Vậy:

Việt lấy tất cả các thẻ có số tròn trăm. Vậy Việt lấy được 2 tấm thẻ, đó là những tấm thẻ ghi các số 100, 600.

 

b) Các số tròn chục là các số có chữ số hàng đơn vị là 0.

Các số tròn chục là: 160, 610, 450. Vậy:

Sau đó, Nam lấy tất cả các tấm thẻ ghi số tròn chục. Vậy Nam lấy được 3 tấm thẻ, đó là những tấm thẻ ghi các số 160, 610, 450.

 

c) Sau khi Việt và Nam lấy thẻ thì còn lại 1 tấm thẻ, đó là tấm thẻ ghi số 216.

 

Tiết 2 (trang 58, 59)

 

Bài 1 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 58:

 

Viết mỗi số thành tổng các trăm, chục và đơn vị.

638 = ……………                     360 = ………………

580 = ……………                     406 = ………………

Hướng dẫn giải

638 = 600 + 30 + 8             360 = 300 + 60

580 = 500 + 80                   406 = 400 + 6

 

Bài 2 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 58:

 

Đ, S?

a) 492 > 429 ……           b) 615 = 651 ……

c) 375 > 426 ……           d) 298 < 298 ……

e) 350 = 530 ……           g) 650 = 600 + 50 ……

Hướng dẫn giải

Em lần lượt so sánh từng cặp chữ số ở từng hàng kể từ trái sang phải. Vậy em làm được như sau:

a) 492 > 429    Đ            b) 615 = 651          S

c) 375 > 426    S             d) 298 < 298          S

e) 350 = 530    S             g) 650 = 600 + 50  Đ

 

Bài 3 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 59:

 

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Nam có thể xếp những thẻ ghi chữ số nào vào vị trí dấu “?” để nhận được phép so sánh đúng?

 

 

Trả lời: Nam có thể xếp các thẻ ghi chữ số: ………………………………

Hướng dẫn giải

Em thấy để 567 < ?54 thì chữ số hàng trăm của số 567 là 5 phải bé hơn chữ số hàng trăm của số ?54.

Ta có: 5 < 6, 7, 8, 9 do đó Nam có thể xếp các thẻ ghi chữ số: 6, 7, 8, 9.

 

Bài 4 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 59:

 

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) Số tròn chục bé nhất có ba chữ số khác nhau là ………………

b) Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số khác nhau là ………………

c) Số tròn chục bé nhất có ba chữ số là ………………

d) Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là ………………

Hướng dẫn giải

Số tròn chục là số có chữ số hàng đơn vị là 0

a) Số tròn chục bé nhất có ba chữ số khác nhau là 120

b) Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số khác nhau là 980

c) Số tròn chục bé nhất có ba chữ số là 100

d) Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là 990

 

Bài 5 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 59:

 

Khoanh vào đồ vật thích hợp.

Mèo sẽ lấy được đồ vật nào nếu đi theo số bé hơn tại mỗi ngã rẽ.

 

 

Hướng dẫn giải

Em quan sát thấy với ngã rẽ đầu tiên 123 và 132, mèo sẽ đi theo số bé hơn là 123; tiếp theo đến ngã rẽ 523 và 352, mèo sẽ đi theo số bé hơn là 352; ngã rẽ tiếp theo là 636 và 633, mèo sẽ đi theo số bé hơn là 633. Đến ngã rẽ cuối cùng 999 và 1000, mèo sẽ chọn số bé hơn là 999.

 

 

Vậy mèo sẽ lấy được xương cá.

 

Xem thêm SGK Toán lớp 2 Tập 2 Bài 54 Kết nối tri thức:

Giải Toán lớp 2 trang 61, 62, 63 tập 2 Bài 54 - KNTT (umbalena.vn)

 

Xem thêm các Lời giải VBT Toán lớp 2 Tập 2 Kết nối tri thức khác:

Umbalena - Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 2 tập 2 - Kết nối tri thức

Giải Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 trang 51, 52, 53 Bài 52 - KNTT (umbalena.vn)

Giải Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 trang 54, 55, 56 Bài 53 - KNTT (umbalena.vn)

Giải Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 trang 60, 61, 62, 63 Bài 55 - KNTT (umbalena.vn)

Giải Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 trang 64 Bài 56 - KNTT (umbalena.vn)