Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 14, 15, 16 Bài 4 - KNTT
Kết nối tri thức_VBT_Toán 4_Tập 1_ Bài 4_ Biểu thức chứa chữ
Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 14, 15, 16 Kết nối tri thức Bài 4 Biểu thức chứa chữ đầy đủ và chi tiết nhất, giúp học sinh đạt điểm cao môn Toán lớp 4.
Tiết 1 (trang 14)
Bài 1 VBT Toán 4 Tập 1 trang 14 :
Tính giá trị của biểu thức.
Hướng dẫn giải
Thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi tính giá trị biểu thức ta được:
a) Nếu a = 3 thì 20 x (a + 6) = 20 x (3 + 6) = 20 x 9 = 180
b) Nếu b = 6 thì 120 – 72 : b = 120 – 72 : 6 = 120 – 12 = 108
Bài 2 VBT Toán 4 Tập 1 trang 14 :
Viết tiếp vào chỗ chấm chỗ cho thích hợp.
Chu vi P của hình vuông có cạnh a được tính theo công thức: P = a x 4
- Chu vi của hình vuông với a = 6m là P = ..... x 4 = ..... m
- Chu vi của hình vuông với a = 7dm là P = .....................
Hướng dẫn giải
Thay chữ bằng số vào biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó.
- Chu vi của hình vuông với a = 6m là P = 6 x 4 = 24 m
- Chu vi của hình vuông với a = 7dm là P = 7 x 4 = 28 dm
Bài 3 VBT Toán 4 Tập 1 trang 14 :
a) Nối giá trị của biểu thức 35 + 5 x a (cột bên trái) với kết quả thích hợp (cột bên phải).
b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Với giá trị nào của a nêu ở trên thì biểu thức 35 + 5 x a có giá trị lớn nhất?
A. a = 1 B. a = 3 C. a = 8 D. a = 4
Hướng dẫn giải
a) Thay chữ bằng số vào biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó.
Nếu a = 1 thì 35 + 5 x a = 35 + 5 x 1 = 35 + 5 = 40
Nếu a = 3 thì 35 + 5 x a = 35 + 5 x 3 = 35 + 15 = 50
Nếu a = 8 thì 35 + 5 x a = 35 + 5 x 8 = 35 + 40 = 75
Nếu a = 4 thì 35 + 5 x a = 35 + 5 x 4 = 35 + 20 = 55
b) Dựa vào kết quả ở câu a để chọn đáp án thích hợp
Với a = 8 thì biểu thức 35 + 5 x a có giá trị lớn nhất.
Chọn đáp án C.
Tiết 2 ( trang 15)
Bài 1 VBT Toán 4 Tập 1 trang 15
Số?
Chu vi P của hình chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức:
P = (a + b) x 2
Hãy tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật theo kích thước như bảng sau:
Hướng dẫn giải
Nếu a = 16 m, b = 9 m thì P = (a + b) x 2 = (16 + 9) x 2 = 50 (m)
Nếu a = 42 m, b = 29 m thì P = (a + b) x 2 = (42 + 29) x 2 = 142 (m)
Nếu a = 75 m, b = 50 m thì P = (a + b) x 2 = (75 + 50) x 2 = 250 (m)
Bài 2 VBT Toán 4 Tập 1trang 15 :
a) Tính giá trị của biểu thức a + b : 2 với a = 34, b = 16.
b) Tính giá trị của biểu thức (a + b) x 2 với a = 28, b = 42.
Hướng dẫn giải
a) Nếu a = 34, b = 16 thì a + b : 2 = 34 + 16 : 2 = 34 + 8 = 42
b) Nếu a = 28, b = 42 thì (a + b) x 2 = (28 + 42) x 2 = 70 x 2 = 140
Bài 3 VBT Toán 4 Tập 1 trang 15 :
Độ dài quãng đường ABCD được tính theo công thức S = m + n + p. Hãy tính độ dài quãng đường ABCD biết độ dài đoạn CD bằng 2 lần độ dài đoạn AB, m = 5 km, n = 8 km.
Phương pháp giải
- Tìm độ dài đoạn CD = Độ dài đoạn AB x 2
- Thay chữ bằng số vào biểu thức S = m + n + p rồi tính giá trị của biểu thức đó.
Hướng dẫn giải
Ta có độ dài đoạn CD bằng 2 lần độ dài đoạn AB
Nên CD = 2 x AB = 2 x 5 = 10 (km)
Vậy độ dài quãng đường ABCD là S = m + n + p = 5 + 8 + 10 = 23 (km)
Bài 4 VBT Toán 4 Tập 1 trang 15 :
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Với giá trị nào của m dưới đây thì biểu thức 12 : (3 – m) có giá trị bé nhất?
A. m = 2 B. m = 1 C. m = 0
Hướng dẫn giải
Nếu m = 2 thì 12 : (3 – m) = 12 : (3 – 2) = 12 : 1 = 12
Với m = 1 thì 12 : (3 – m) = 12 : (3 – 1) = 12 : 2 = 6
Với m = 0 thì 12 : (3 – m) = 12 : 3 = 4
Vậy với m = 0 thì biểu thức 12 : (3 – m) có giá trị bé nhất.
Chọn C.
Tiết 3 (trang 16)
Bài 1 VBT Toán 4 Tập 1 trang 16 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Chu vi P của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là a, b, c (cùng đơn vị đo) được tính theo công thức: P = a + b + c.
a) Với a = 62 cm, b = 75 cm, c = 81 cm, P = ............ cm.
b) Với a = 50 dm, b = 61 dm, c = 72 dm, P = ........... dm.
Hướng dẫn giải
a) Với a = 62 cm, b = 75 cm, c = 81 cm thì P = a + b + c = 62 + 75 + 81 = 218 (cm)
b) Với a = 50 dm, b = 61 dm, c = 72 dm thì P = a + b + c = 50 + 61 + 72 = 183 (dm)
Bài 2 VBT Toán 4 Tập 1 trang 16 :
Đ, S?
Hướng dẫn giải
Bài 3 VBT Toán 4 Tập 1 trang 16 :
Nối mỗi biểu thức với quả bưởi ghi giá trị của biểu thức đó.
Hướng dẫn giải
Xem thêm SGK Toán lớp 4 Tập 1 Bài 4 Kết nối tri thức:
Giải Toán lớp 4 trang 14, 15, 16, 17 tập 1 Bài 4 - KNTT (umbalena.vn)
Xem thêm các Lời giải VBT Toán lớp 4 Tập 1 Kết nối tri thức khác:
Umbalena - Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 4 tập 1 - Kết nối tri thức
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 8, 9, 10, 11 Bài 2 - KNTT (umbalena.vn)
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 12, 13 Bài 3 - KNTT (umbalena.vn)
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 17, 18, 19 Bài 5 - KNTT (umbalena.vn)
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 20, 21, 22, 23 Bài 6 - KNTT (umbalena.vn)