Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 4 tập 1 Kết nối tri thức

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 51, 52 Bài 15 - KNTT

 

Kết nối tri thức_VBT_Toán 4_Tập 1_Bài 15_ Làm quen với dãy số tự nhiên

 

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 51, 52 Kết nối tri thức Bài 15 Làm quen với dãy số tự nhiên đầy đủ và chi tiết nhất, giúp học sinh đạt điểm cao môn Toán lớp 4.

 

Tiết 1 (trang 51)

 

Bài 1 VBT Toán 4 Tập 1 trang 51: 

 

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

a) Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự ............ tạo thành dãy số tự nhiên.

b) Số tự nhiên bé nhất là .......

c) Trong dãy số tự nhiên, hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau ...... đơn vị.

Hướng dẫn giải

a) Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên.

b) Số tự nhiên bé nhất là 0.

c) Trong dãy số tự nhiên, hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.

 

Bài 2 VBT Toán 4 Tập 1 trang 51: 

 

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) .............., 1 982, 1 983, 1 984, .............., 1 986.

b) 2 021, 2 022, .............., 2 024, 2 025, ..............

Hướng dẫn giải

a) 1 981, 1 982, 1 983, 1 984, 1 985, 1 986.

b) 2 021, 2 022, 2 023, 2 024, 2 025, 2 026.

 

Bài 3 VBT Toán 4 Tập 1 trang 51:

 

Cho các số: 10 873; 818 000; 193 039; 19 381.

Viết các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé: .............................................................

Hướng dẫn giải

Ta có: 818 000 > 193 039 > 19 381 > 10 873.

Vậy các số viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 818 000; 193 039; 19 381; 10 873.

 

Bài 4 VBT Toán 4 Tập 1 trang 51: 

 

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Cho dãy các số tự nhiên dưới đây.

 

 

a) Bắt đầu từ số 12, mỗi số trong dãy số trên hơn số viết ngay trước nó ........ đơn vị.

b) Số 62 là số thứ 7 trong dãy. Số thứ 10 trong dãy là ........

Hướng dẫn giải

a) Bắt đầu từ số 12, mỗi số trong dãy số trên hơn số viết ngay trước nó 10 đơn vị.

b) Số 62 là số thứ 7 trong dãy. Số thứ 10 trong dãy là 92.

 

Tiết 2 (trang 52)

 

Bài 1 VBT Toán 4 Tập 1 trang 52:

 

 Viết số liền sau của mỗi số sau vào chỗ trống.

 

 

 

Hướng dẫn giải

 

  

 

Bài 2 VBT Toán 4 Tập 1 trang 52: 

 

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 2, 4, 6, 8, 10, 12, ................, ................

b) 9, 99, 999, 9 999, ................, ................

c) 12, 23, 34, 45, ................, ................

Hướng dẫn giải

a) 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16

b) 9, 99, 999, 9 999, 99 999, 999 999

c) 12, 23, 34, 45, 56, 67

 

Bài 3 VBT Toán 4 Tập 1 trang 52:

 

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Việt viết một số có bảy chữ số như hình bên.

 

 

a) Mai xoá 2 chữ số để được số có năm chữ số lớn nhất có thể thì số đó là ....................

b) Nam xoá 2 chữ số để được số có năm chữ số bé nhất có thể thì số đó là ....................

Hướng dẫn giải

a) Mai xoá 2 chữ số để được số có năm chữ số lớn nhất có thể thì số đó là 92 022 (xóa chữ số 8 và 1).

b) Nam xoá 2 chữ số để được số có năm chữ số bé nhất có thể thì số đó là 12 022 (xóa chữ số 8 và 9).

 

Bài 4 VBT Toán 4 Tập 1 trang 52: 

 

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Trên bảng có viết hai số tự nhiên. Sau khi quan sát hai số tự nhiên đó, các bạn có nhận xét như sau:

Mai nói: “Hai số trên bảng không phải hai số tự nhiên liên tiếp.”

Nam nói: “Nếu tớ viết thêm số 1 000 lên bảng thì chúng ta có ba số tự nhiên liên tiếp.”

Vậy hai số trên bảng là ........... và ...........

Hướng dẫn giải

Mai nói: “Hai số trên bảng không phải hai số tự nhiên liên tiếp.” và Nam nói: “Nếu tớ viết thêm số 1 000 lên bảng thì chúng ta có ba số tự nhiên liên tiếp.”

Vậy số 1 000 nằm giữa hai số trên bảng.

Số liền trước của 1 000 là 999 và số liền sau của 1 000 là 1 001.

Vậy hai số trên bảng là 9991 001.

 

Xem thêm SGK Toán lớp 4 Tập 1 Bài 15 Kết nối tri thức:

Giải Toán lớp 4 trang 50, 51 tập 1 Bài 15 - KNTT (umbalena.vn)


Xem thêm các Lời giải VBT Toán lớp 4 Tập 1 Kết nối tri thức khác:

Umbalena - Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 4 tập 1 - Kết nối tri thức

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 47, 48 Bài 13 - KNTT (umbalena.vn)

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 49, 50 Bài 14 - KNTT (umbalena.vn)

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 53, 54, 55, 56 Bài 16 - KNTT (umbalena.vn)

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 57, 58, 59 Bài 17 - KNTT (umbalena.vn)