Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 4 tập 1 Kết nối tri thức

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 53, 54, 55, 56 Bài 16 - KNTT

 

Kết nối tri thức_VBT_Toán 4_Tập 1_Bài 16_ Luyện tập chung

 

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 53, 54, 55, 56 Kết nối tri thức Bài 16 Luyện tập chung đầy đủ và chi tiết nhất, giúp học sinh đạt điểm cao môn Toán lớp 4.

 

Tiết 1 (trang 53)

 

Bài 1 VBT Toán 4 Tập 1 trang 53:

 

Số?

 

 

Hướng dẫn giải

 

 

Bài 2 VBT Toán 4 Tập 1 trang 53:

 

Viết giá trị của chữ số được gạch chân trong mỗi số ở bảng sau.

 

 

Hướng dẫn giải

 

 

Bài 3 VBT Toán 4 Tập 1 trang 53:

 

Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 85 178 663 < 85 17... 662

b) 1 829 831 < 1 829 ...08 < 1 ...22 000

Hướng dẫn giải

a) 85 178 663 < 85 179 662

b) 1 829 831 < 1 829 908 < 1 922 000

 

Bài 4 VBT Toán 4 Tập 1 trang 53: 

 

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

 

 

Việt dùng ba tấm thẻ chứa số như hình trên để ghép số có chín chữ số.

Vậy có thể ghép được số: .......................

Hướng dẫn giải

Có thể ghép được số: 105 075 092 hoặc 105 092 075.

 

Bài 5 VBT Toán 4 Tập 1 trang 53:

 

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Rô-bốt đã dùng các que tính để xếp được số 149 225 như hình dưới đây.

 

 

Việt di chuyển một que tính để được số lớn nhất có thể.

Số đó là ...................

Hướng dẫn giải

Ta chuyển một que diêm ở số 4 để tạo thành số 11.

Vậy đó là: 1 119 225.

 

Tiết 2 (trang 54)

 

Bài 1 VBT Toán 4 Tập 1 trang 54: 

 

>, <, =?

73 817 199 ................. 83 716 190                            

9 068 817 ................. 9 100 000

1 800 003 ................. 1 000 000 + 800 000 + 3                                 

5 000 009 ................. 9 000 000 + 5

Hướng dẫn giải

73 817 199 < 83 716 190                                           

9 068 817 < 9 100 000

1 800 003 = 1 000 000 + 800 000 + 3                                                           

5 000 009 < 9 000 000 + 5

 

Bài 2 VBT Toán 4 Tập 1 trang 54: 

 

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 1 000 000; .............; 2 000 000; 2 500 000; ............. ; 3 500 000.

b) 2 999 996; 2 999 997; .............; 2 999 999; .............; 3 000 001.

c) 98 000 000; .............; .............; 101 000 000; 102 000 000.  

Hướng dẫn giải

a) 1 000 000; 1 500 000; 2 000 000; 2 500 000; 3 000 000; 3 500 000.

b) 2 999 996; 2 999 997; 2 999 998; 2 999 999; 3 000 000; 3 000 001.

c) 98 000 000; 99 000 000; 100 000 000; 101 000 000; 102 000 000.

 

Bài 3 VBT Toán 4 Tập 1 trang 54:

 

 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Bác Ba mới nhận tiền công cho ngày làm việc đầu tiên. Bác nói rằng bác nhận được khoảng 500 000 đồng. Biết rằng số tiền chính xác mà bác nhận được là 485 000 đồng. Hỏi bác Ba đã làm tròn tiền công đến hàng nào?

A. Hàng trăm                        B. Hàng nghìn            

C. Hàng chục nghìn               D. Hàng trăm nghìn

Hướng dẫn giải

Khi làm tròn số 485 000 đến hàng trăm nghìn, thì ta được số 500 000.

Chọn đáp án D.

 

Bài 4 VBT Toán 4 Tập 1 trang 54: 

 

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Mi cắt bốn mảnh giấy đã ghi 4 số thành 8 mảnh nhỏ như hình dưới đây.

 

 

Các số ghi trên mỗi mảnh giấy ban đầu là .....................

Hướng dẫn giải

Các số ghi trên mỗi mảnh giấy ban đầu là: 100 000; 11 000 521; 100 000 000; 125 000 110.

 

Bài 5 VBT Toán 4 Tập 1 trang 55:

 

 Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Nếu viết hai số tự nhiên 28 và 45 cạnh nhau thì được số có bốn chữ số là 2 845. Việt đã viết hai số tự nhiên liên tiếp cạnh nhau lên bảng thì được số có bảy chữ số.

Vậy Việt đã viết hai số là ...... và ......

Hướng dẫn giải

Việt đã viết hai số tự nhiên liên tiếp cạnh nhau lên bảng thì được số có bảy chữ số nên một số phải có 3 chữ số và một số có 4 chữ số.

Để lập được số có bảy chữ số từ hai số tự nhiên tiếp cạnh nhau thì một số phải có 3 chữ số và một số phải có 4 chữ số.

Vậy Việt đã viết hai số là 9991 000.

 

Tiết 3 (trang 55)

 

Bài 1 VBT Toán 4 Tập 1 trang 55:

 

 Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Cho các số 26 789 999, 1 372 695, 17 695, 354 107.

Trong các số trên:

– Số chỉ có một chữ số ở lớp triệu là: .....................................................

– Số chỉ có hai chữ số ở lớp nghìn là: .....................................................

Hướng dẫn giải

– Số chỉ có một chữ số ở lớp triệu là: 1 372 695

– Số chỉ có hai chữ số ở lớp nghìn là: 17 695

 

Bài 2 VBT Toán 4 Tập 1 trang 55: 

 

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Trong hình dưới đây, số ghi trên máy bay là số lít nước mỗi chiếc máy bay chở được trong một ngày chữa cháy.

 

 

Số lít nước mỗi chiếc máy bay chở được trong một ngày chữa cháy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

...............................................................................................

Hướng dẫn giải

Số lít nước mỗi chiếc máy bay chở được trong một ngày chữa cháy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 24 900; 146 150; 213 580; 250 300.

 

Bài 3 VBT Toán 4 Tập 1 trang 55: 

 

Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm.

2 345 ...01 = 2 3...5 701                     

456 218 > 456 2...8                

1 000 000 < 1 000 00... < 1 000 002

Hướng dẫn giải

2 345 701 = 2 345 701                       

456 218 > 456 208                 

1 000 000 < 1 000 001 < 1 000 002

 

Bài 4 VBT Toán 4 Tập 1 trang 55: 

 

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Bé Mi lần lượt chụp ba cột cây số như hình dưới đây.

 

 

Hình ở giữa không rõ số ki-lô-mét ghi trên cột cây số.

Số bị lấp là số ........................

Hướng dẫn giải

Ta thấy: Cột cây số thứ nhất ghi số 68, cột cây số thứ ba ghi số 72

Vậy số bị lấp là số 70

 

Bài 5 VBT Toán 4 Tập 1 trang 55:

 

 Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Ghép các chữ số theo thứ tự thời gian phát triển của chuồn chuồn để được một số có bảy chữ số. Biết rằng chữ số 3 đứng ngay trước chữ số 7 và chữ số 5 đứng cuối cùng.

 

 

Số có bảy chữ số đó là .......................

Hướng dẫn giải

Số có bảy chữ số đó là 1 372 695.

 

Xem thêm SGK Toán lớp 4 Tập 1 Bài 16 Kết nối tri thức:

Giải Toán lớp 4 trang 52, 53, 54, 55 tập 1 Bài 16 - KNTT (umbalena.vn)


Xem thêm các Lời giải VBT Toán lớp 4 Tập 1 Kết nối tri thức khác:

Umbalena - Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 4 tập 1 - Kết nối tri thức

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 49, 50 Bài 14 - KNTT (umbalena.vn)

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 51, 52 Bài 15 - KNTT (umbalena.vn)

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 57, 58, 59 Bài 17 - KNTT (umbalena.vn)

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 60, 61, 62, 63, 64, 65 Bài 18 - KNTT(umbalena.vn)