Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 2 tập 2 Kết nối tri thức

Giải Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 trang 74, 75, 76, 77 Bài 60 - KNTT

 

Kết nối tri thức_Vở bài tập Toán 2_Tập 2_ Bài 60_Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1 000

 

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 trang 74, 75, 76, 77 Kết nối tri thức Bài 60 Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1 000 đầy đủ và chi tiết nhất, giúp học sinh đạt điểm cao môn Toán lớp 2.

 

Tiết 1 (trang 74, 75)

 

Bài 1 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 74:

 

Tính.

 

 

 

Hướng dẫn giải

 

 

Bài 2 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 74:

 

Đặt tính rồi tính.

 

537 + 145             258 + 132            908 + 37              428 + 8

   …………                   …………                   ……….                    ………..

   …………                   …………                   ……….                    ………..

   …………                   …………                   ……….                    ………..

 

Hướng dẫn giải

 

 

Bài 3 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 74:

 

Một nhà máy sáng nay sản xuất được 169 chiếc bánh mì tròn và 803 chiếc bánh mì dẹt. Hỏi sáng nay nhà máy sản xuất được tất cả bao nhiêu chiếc bánh mì?

Hướng dẫn giải

Sáng nay nhà máy sản xuất được tất cả số chiếc bánh mì là:

169 + 803 = 972 (chiếc)

Đáp số: 972 chiếc bánh mì.

 

Bài 4 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 75:

 

Nói mỗi phép tính với kết quả của phép tính đó.

 

 

Hướng dẫn giải

Em tính kết quả của phép tính bên tay trái:

615 + 109 = 724                    

367 + 27 = 394 

436 + 358 = 794 

Do đó, em nối như sau:

 

 

Tiết 2 (trang 75, 76)

 

Bài 1 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 75:

 

Đặt tính rồi tính.

 

374 + 534             619 + 4              570 + 150             23 + 286

    …………                  ……….                    …………                   ………..

    …………                  ……….                    …………                   ………..

    …………                  ……….                    …………                   ………..

 

Hướng dẫn giải

 

 

Bài 2 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 75:

 

Tính nhẩm.

100 + 900 =…………         700 + 300 =…………         600 + 400 =…………

Hướng dẫn giải

100900 = 1000                700 + 300 = 1000                600 + 400 = 1000

 

Bài 3 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 76:

 

Để ngăn quân giặc, nhà vua cho đóng những bãi cọc gỗ ở đáy sông. Một bãi cọc gỗ có 225 chiếc cọc. Bãi cọc bên cạnh có 256 chiếc cọc. Hỏi cả 2 bãi cọc có bao nhiêu chiếc cọc?

Hướng dẫn giải

Cả 2 bãi cọc có số chiếc cọc là:

225 + 256 = 481 (chiếc)

Đáp số: 481 chiếc cọc.

 

Bài 4 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 76:

 

Em hãy tô màu đường đi của bạn Dũng từ vị trí đang đứng đến chỗ phi thuyền. Biết từ mỗi ô, bạn Dũng đi theo con đường ghi kết quả của phép tính trên ô đó.

 

 

Hướng dẫn giải

Em thấy 7 × 5 = 35, do vậy bạn Dũng đi đến ô có phép tính 35 + 50 

35 + 50 = 85, bạn Dũng đi đến ô có phép tính 85 + 60 

85 + 60 = 145, bạn Dũng đi đến ô có phép tính 145 + 260 

145 + 260 = 405, bạn Dũng đi đến ô có phép tính 400 + 600 

400 + 600 = 1000, bạn Dũng đã đi đến chỗ phi thuyền.

Đường đi của Dũng như sau:

 

 

Tiết 3 (trang 76, 77)

 

Bài 1 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 76:

 

Đặt tính rồi tính.

635 + 245            482 + 391             720 + 97            518 + 159

   …………                   ……….                     …………                  ………..

   …………                   ……….                     …………                  ………..

   …………                   ……….                     …………                  ………..

 

Hướng dẫn giải

 

 

Bài 2 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 77:

 

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 9 × 5 + 235 = ……

b) 97 – 27 + 630 =…………

c) 30 + 70 + 831 = ………

Phương pháp giải

Với phép tính có chứa phép nhân và phép cộng, em thực hiện nhân trước rồi sau đó thực hiện cộng sau.

Với phép tính có chứa cộng, trừ, em thực hiện lần lượt từ trái sang phải.

Hướng dẫn giải

a) 9 × 5 + 235 = 45 + 235 = 280

b) 97 – 27 + 630 = 70 + 630 = 700

c) 30 + 70 + 831 = 100 + 831 = 931

 

Bài 3 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 77:

 

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Hai máy bay V và N cùng bay đến một sân bay. Máy bay V đã bay 326 km. Máy bay N đã bay quãng đường nhiều hơn máy bay V là 124 km. Hỏi máy bay N đã bay bao nhiêu ki-lô-mét?

A. 202 km                 B. 430 km                  C. 450 km

Phương pháp giải

Quãng đường máy bay N đã bay = Quãng đường máy bay V bay + 124 km

Hướng dẫn giải

Máy bay N đã bay số ki-lô-mét là

326 + 124 = 450 (km)

Đáp số: 450 km

Đáp án C.

 

Bài 4 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 77:

 

Bể A chứa 90 nước, bể B chứa 165  nước. Hỏi cả hai bể chứa bao nhiêu lít nước?

Phương pháp giải

Số lít nước ở cả hai bể = Số lít nước ở bể A + Số lít nước ở bể B

Hướng dẫn giải

Cả hai bể chứ số lít nước là:

90 + 165 = 255 (l)

Đáp số: 255 lít nước.

 

Bài 5 VBT Toán lớp 2 tập 2 trang 77:

 

Số?

Một rô-bốt di chuyển theo các lệnh đã được lập trình như sau:

 

 

Hướng dẫn giải

a) Từ ô 130, rô-bốt đi theo hướng âsẽ đến ô 60, tiếp theo rô-bốt đi theo hướng àsẽ đến ô 110, tiếp tục đi theo hướng sẽ đến ô 90.

Như vậy từ ô ghi số 130, rô-bốt đi theo lệnh “ âàá ” thì sẽ đi đến ô ghi số 90.

b) Rô-bốt đi từ ô 130 và đi qua các ô số là 60, 110, 90. Số bé nhất là 60, số lớn nhất là 130. 

Tổng của số bé nhất và số lớn nhất trong các số mà rô-bốt gặp ở câu a là 60 + 130 = 190.

 

Xem thêm SGK Toán lớp 2 Tập 2 Bài 60 Kết nối tri thức:

Giải Toán lớp 2 trang 83, 84, 85, 86 tập 2 Bài 60 - KNTT (umbalena.vn)

 

Xem thêm các Lời giải VBT Toán lớp 2 Tập 2 Kết nối tri thức khác:

Umbalena - Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 2 tập 2 - Kết nối tri thức

Giải Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 trang 66, 67, 68, 69 Bài 58 - KNTT (umbalena.vn)

Giải Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 trang 70, 71, 72, 73 Bài 59 - KNTT (umbalena.vn)

Giải Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 trang 78, 79, 80, 81 Bài 61 - KNTT (umbalena.vn)

Giải Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 trang 82, 83, 84, 85, 86, 87 Bài 62 - KNTT (umbalena.vn)