Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 3 tập 2 Kết nối tri thức

Giải Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 trang 114, 115, 116, 117 Bài 78 - KNTT

 

Kết nối tri thức_Vở bài tập Toán 3_Tập 2_Bài 78_Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000_Trang 114

 

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 trang 114, 115, 116, 117 Kết nối tri thức Bài 78 Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000 đầy đủ và chi tiết nhất, giúp học sinh đạt điểm cao môn Toán lớp 3.

 

Tiết 1 (trang 114, 115)

 

Bài 1 VBT Toán lớp 3 tập 2 trang 114:

 

Đặt tính rồi tính.

 

 

Hướng dẫn giải:

 

 

Bài 2 VBT Toán lớp 3 tập 2 trang 114: Nối hai phép tính có cùng kết quả.

 

 

Hướng dẫn giải:

 

 

Bài 3 VBT Toán lớp 3 tập 2 trang 114:

 

Tính giá trị của biểu thức.

a) 4 235 : 7 × 8 = ………

b) 7 015 × (48 : 8) = …………

c) 7 209 × 4 : 9 = ……………

d) 30 168 : (2 × 3) = ………….

 

Hướng dẫn giải:

 

a) 4 235 : 7 × 8 = 605 × 8 = 4 840

b) 7 015 × (48 : 8) = 7 015 × 6 = 42 090

c) 7 209 × 4 : 9 = 28 836 : 9 = 3 204

d) 30 168 : (2 × 3) = 30 168 : 6 = 5 028

 

Bài 4 VBT Toán lớp 3 tập 2 trang 115:

 

Một trang trại nuôi 5 400 con gà, số con vịt trang trại nuôi gấp 3 lần số con gà. Hỏi trang trại đó nuôi tất cả bao nhiêu con gà và con vịt?

 

Hướng dẫn giải:

 

Số con vịt trang trại đó nuôi là:

5 400 × 3 = 16 200 (con)

Trang trại đó nuôi tất cả số con gà và con vịt là:

16 200 + 5 400 = 19 600 (con)

Đáp số: 19 600 con

 

Bài 5 VBT Toán lớp 3 tập 2 trang 115:

 

Viết chữ số thích hợp vào ô trống.

 

 

Hướng dẫn giải:

 

 

Tiết 2 (trang 115, 116)

 

Bài 1 VBT Toán lớp 3 tập 2 trang 115:

 

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a) Tích của 1 316 và 5 là:

A. 6 508             B. 6 580               C. 6 550               D. 5 580

b) Thương của 48 344 và 8 là:

A. 6 403             B. 643                  C. 6 034               D. 6 043

c) Giá trị biểu thức 8 107 × (36 : 4) là:

A. 2 963             B. 72 903             C. 72 963             D. 27 963

 

Hướng dẫn giải:

 

a)

Đáp án đúng là: B

b)

Đáp án đúng là: D

c) 8 107 × (36 : 4) = 8 107 × 9

                             = 72 963

Đáp án đúng là: C

 

Bài 2 VBT Toán lớp 3 tập 2 trang 115:

 

Tính nhẩm

a) (4 000 + 5 000) × 6 = …..

b) 32 000 : 4 × 7 = …..

c) (55 000 – 7 000) : 6 =….

d) 8 000 × (4 × 2) = ……

 

Hướng dẫn giải:

 

a) (4 000 + 5 000) × 6 = 9 000 × 6 = 54 000

b) 32 000 : 4 × 7 = 8 000 × 7 = 56 000

c) (55 000 – 7 000) : 6 = 48 000 : 6 = 8 000

d) 8 000 × (4 × 2) = 8 000 × 8 = 64 000

 

Bài 3 VBT Toán lớp 3 tập 2 trang 116:

 

Tính giá trị của biểu thức

a) 6 115 × 3 × 2 = …..

b) 8 340 + 7 286 + 1 560 = …..

 

Hướng dẫn giải:

 

a) 6 115 × 3 × 2 = 18 345 × 2

                          = 36 690

b) 8 340 + 7 286 + 1 560 = 15 626 + 1 560

                                      = 17 186

 

Bài 4 VBT Toán lớp 3 tập 2 trang 116:

 

Cô Bình mua 5kg bột mì hết 80 000 đồng. Hỏi:

a) Mỗi ki lô gam bột mì giá bao nhiêu tiền?

b) Bác Hòa mua 6 kg bột mì như thế thì phải trả người bán hàng bao nhiêu tiền?

 

Hướng dẫn giải:

 

a) Mỗi ki lô gam bột mì có giá tiền là:

80 000 : 5 = 16 000 (đồng)

b) Bác Hòa mua 6 kg bột mì như thế thì phải trả người bán hàng số tiền là:

16 000 × 6 = 96 000 (đồng)

Đáp số: a) 16 000 đồng

            b) 96 000 đồng

 

Bài 5 VBT Toán lớp 3 tập 2 trang 116:

 

Năm nay Mi 6 tuổi, mẹ hơn Mi 30 tuổi. Hỏi:

a) Năm nay, tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi Mi?

b) Khi mẹ 45 tuổi thì Mi bao nhiêu tuổi?

 

Hướng dẫn giải:

 

a) Năm nay mẹ có số tuổi là :

6 + 30 = 36 (tuổi)

Năm nay, tuổi mẹ gấp tuổi Mi số lần là:

36 : 6 = 6 (lần)

b) Khi mẹ 45 tuổi thì số tuổi Mi là:

45 – 30 = 15 (tuổi)

Đáp số: a) 5 lần

            b) 15 tuổi

 

Tiết 3 (trang 117, 118)

 

Bài 1 VBT Toán lớp 3 tập 2 trang 117:

 

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

a) Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất?

A. 2 324 × 4                 B. 1 405 × 7                C. 1 207 × 8

b) Phép tính nào dưới đây có kết quả bé nhất?

A. 65 136 : 6                B. 94 050 : 9               C. 71 813 : 7

 

Hướng dẫn giải:

 

a) Ta có 2 324 x 4 = 9 296

             1 405 x 7 = 9 835

             1 207 x 8 = 9 656

Vậy kết quả phép tính 1 405 x 7 lớn nhất. Chọn đáp án B.

 

b) Ta có 65 136 : 6 = 10 856

              94 050 : 9 = 10 450

              71 813 : 7 = 10 259

Vậy kết quả phép tính 71 813 : 7 bé nhất. Chọn đáp án C.

 

Bài 2 VBT Toán lớp 3 tập 2 trang 117:

 

Tính giá trị của biểu thức

a) 7 108 × 9 – 25 367 = ……

b) 43 608 : 6 + 5 814 =…..

c) 967 + 8 105 × 5 =……

d) 13 941 – 52 104 : 8 =……

 

Hướng dẫn giải:

 

a) 7 108 × 9 – 25 367 = 63 972 – 25 367

                                  = 38 605

b) 43 608 : 6 + 5 814 = 7 268 + 5 814

                                 = 13 082

c) 967 + 8 105 × 5 = 967 + 40 525

                             = 41 492

d) 13 941 – 52 104 : 8 = 13 941 – 6 513

                                  = 7 428

 

Bài 3 VBT Toán lớp 3 tập 2 trang 117:

 

Một cửa hàng xăng dầu có 12 280 l xăng, sau khi bán thì số lít xăng giảm đi 4 lần. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít xăng?

 

Hướng dẫn giải:

 

Cửa hàng còn lại số lít xăng là:

12 280 : 4 = 3 070 (lít)

Đáp số: 3 070 lít

 

Bài 4 VBT Toán lớp 3 tập 2 trang 117:

 

Chú Sáu dự tính xây tường rào quanh một khu vườn hết 76 500 viên gạch. Chú Sáu đã mua 6 lần, mỗi lần 11 500 viên gạch. Hỏi theo dự định, chú Sáu còn phải mua bao nhiêu viên gạch nữa?

 

Hướng dẫn giải:

 

Sau 6 lần mua, chú Sáu đã mua được số viên gạch là:

11 500 x 6 = 69 000 (viên gạch)

Theo dự tính, chú Sáu cần mua thêm số viên gạch là:

76 500 – 69 000 = 7 500 (viên gạch)

Đáp số: 7 500 viên gạch.

 

Bài 5 VBT Toán lớp 3 tập 2 trang 117:

 

a) Viết dấu phép tính “×; :” thích hợp vào ô trống.

b) Viết thêm dấu ngoặc để được biểu thức có giá trị bằng 2

  16 : 4 × 2

 

Hướng dẫn giải:

 

a) Ta có: 9 : 3 = 3 vậy ô trống đầu tiên điền dấu phép tính “:”

              3 x 5 = 15 vậy ô trống thứ hai điền dấu phép tính “x”

Vậy ta có kết quả như sau:

 

b) Ta có:

16 : 8 = 2

Vậy ta thêm dấu ngoặc như sau:

16 : (4 x 2) = 2

 

Xem thêm SGK Toán lớp 3 Tập 2 Bài 78 Kết nối tri thức:

Giải Toán lớp 3 trang 118, 119, 120 tập 2 Bài 78 - KNTT (umbalena.vn)


Xem thêm các Lời giải VBT Toán lớp 3 Tập 2 Kết nối tri thức khác:

Umbalena - Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 3 tập 2 - Kết nối tri thức

Giải Vở bài tập Toán 3 tập 2 trang 107, 108, 109 Bài 76 - KNTT (umbalena.vn)

Giải Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 trang 110, 111, 112, 113 Bài 77 - KNTT (umbalena.vn)

Giải Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 trang 119, 120, 121 Bài 79 - KNTT (umbalena.vn)

Giải Vở bài tập Toán 3 tập 2 trang 122 123 Bài 80 - KNTT (umbalena.vn)