Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 3 tập 2 Kết nối tri thức

Giải Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 trang 27, 28, 29, 30, 31 Bài 52 - KNTT

Kết nối tri thức_Vở bài tập Toán 3_Tập 2_Bài 52 _Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông_Trang 27

 

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 trang 27, 28, 29, 30, 31 Kết nối tri thức Bài 52 Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông đầy đủ và chi tiết nhất, giúp học sinh đạt điểm cao môn Toán lớp 3.

Tiết 1 (trang 26, 27)

 

Bài 1 VBT Toán lớp 3 tập 2 trang 26:

 

Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).

 

 

Phương pháp giải:

Diện tích hình chữ nhật = chiều dài x chiều rộng (cùng đơn vị đo).

 

Hướng dẫn giải: 

 

 

Bài 2 VBT Toán lớp 3 tập 2 trang 26:

 

Một tấm gỗ hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm, chiều dài 17 cm. Tính diện tích tấm gỗ đó.

 

Phương pháp giải:

Để tính diện tích tấm gỗ ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).

 

Tóm tắt:

Tấm gỗ hình chữ nhật

Chiều dài: 17 cm

Chiều rộng: 8 cm

Diện tích: ? cm²

 

Hướng dẫn giải:

Diện tích tấm gỗ hình chữ nhật là:

17 x 8 = 136 (cm²)

Đáp số: 136 cm².

 

Bài 3 VBT Toán lớp 3 tập 2 trang 27:

 

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

 

 

Bu-ra-ti-nô bẻ miếng sô-cô-la thành bốn phần rồi chia cho bốn bạn như hình vẽ.

a) Phần kẹo mỗi bạn nhận được là:

Dế mèn : ..... cm², rô-bốt: ..... cm², gà: ..... cm², Bu-ra-ti-nô: ..... cm².

b) Nếu chia đều thì mỗi bạn nhận được phần kẹo là ..... cm².

 

Phương pháp giải:

a) Đếm số ô vuông để tìm diện tích mỗi phần kẹo của mỗi bạn

b) Số phần kẹo mỗi bạn nhận được = Diện tích miếng sô-cô-la : 4

 

Hướng dẫn giải:

a)

Phần kẹo của dế mèn bằng diện tích của 14 ô vuông.

Phần kẹo của rô-bốt bằng diện tích của 14 ô vuông.

Phần kẹo của Bu-ra-ti-nô bằng diện tích của 18 ô vuông.

Phần kẹo của gà bằng diện tích của 18 ô vuông.

Mỗi ô vuông có diện tích là 1 cm².

Vậy phần kẹo mỗi bạn nhận được là:

Dế mèn: 14 cm², rô-bốt: 14 cm², gà: 18 cm², Bu-ra-ti-nô: 18 cm².

 

b) Miếng sô-cô-la dạng hình vuông có cạnh là 8 cm.

Diện tích của miếng sô-cô-la là: 8 x 8 = 64 (cm²)

Vậy nếu chia đều thì mỗi bạn nhận được phần kẹo là 64 : 4 = 16 (cm²)

 

Bài 4 VBT Toán lớp 3 tập 2 trang 27:

 

Tô màu hình chữ nhật có diện tích là 8 cm².

 

 

Hướng dẫn giải:

 

 

Tiết 2 (trang 28, 29)

 

Bài 1 VBT Toán lớp 3 tập 2 trang 28:

 

Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).

 

 

Phương pháp giải:

- Chu vi hình vuông bằng độ dài một cạnh nhân với 4.

- Diện tích hình vuông bằng độ dài một cạnh nhân với chính số đó. 

 

Hướng dẫn giải:

 

Bài 2 VBT Toán lớp 3 tập 2 trang 28:

 

Có một tờ giấy hình vuông cạnh 9 cm.

a) Tính diện tích tờ giấy hình vuông đó.

b) Nếu cắt đi một hình vuông có cạnh 4 cm của tờ giấy đó thì diện tích phần còn lại của tờ giấy là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

 

Hướng dẫn giải:

 

a) Diện tích tờ giấy hình vuông là:

      9 x 9 = 81 (cm²)

b) Diện tích tờ giấy có cạnh 4 cm là:

     4 x 4 = 16 (cm²)

Diện tích phần còn lại của tờ giấy là:

     81 – 16 = 65 (cm²)

        Đáp số: a) 81 cm²

              b) 65 cm²

 

Bài 3 VBT Toán lớp 3 tập 2 trang 28:

 

Ghép bốn tấm bìa trong hình bên được một hình vuông. Tính diện tích của hình vuông đó.

 

 

Hướng dẫn giải:

 

- Hình vuông được ghép bởi bốn tấm bìa trong hình bên là:

Ta thấy độ dài cạnh hình vuông bằng độ dài cạnh của 5 tấm bìa ghép lại.

Vậy 1 cạnh của hình vuông có độ dài 5 cm.

Diện tích của hình vuông là:

   5 x 5 = 25 (cm²)

Đáp số: 25 cm²

 

Bài 4 VBT Toán lớp 3 tập 2 trang 29:

 

Một miếng gỗ hình vuông có cạnh 10 cm. Bác Chiến đục bỏ một hình vuông ở giữa có cạnh 6 cm. Phần gỗ còn lại có diện tích là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

 

    

 

 Hướng dẫn giải:

 

Diện tích miếng gỗ hình vuông cạnh 10 cm là:

10 x 10 = 100 (cm²)

Diện tích miếng gỗ đục bỏ là:

6 x 6 = 36 (cm²)

Diện tích phần gỗ còn lại là:

100 – 36 = 64 (cm²)

Đáp số: 64 cm².

 

Tiết 3 (trang 29, 30, 31)

 

Bài 1 VBT Toán lớp 3 tập 2 trang 29:

 

Hình H gồm hình vuông ABCD và hình chữ nhật DMNP (có kích thước như trên hình bên).

a) Tính diện tích hình vuông ABCD và diện tích hình chữ nhật DMNP.

 

 

b) Tính diện tích hình H.

 

Hướng dẫn giải:

 

Diện tích hình vuông ABCD là:

    9 x 9 = 81 (cm²)

Diện tích hình chữ nhật DMNP là:

    8 x 20 = 160 (cm²)

b) Diện tích hình H là:

    81 + 160 = 241 (cm²)

Đáp số: a) 81 cm2; 160 cm²

            b) 241 cm²

 

Bài 2 VBT Toán lớp 3 tập 2 trang 30:

 

Trong vương quốc mối có căn phòng của mối thợ, mối chúa và mối lính lần lượt là ba căn phòng A, B, C như hình dưới đây.

 

a) Số?

 

 

b) Viết vào chỗ chấm cho thích hợp.

Căn phòng có diện tích lớn nhất là căn phòng ......

 

Hướng dẫn giải:

 

a) Chu vi căn phòng A là (8 + 4) x 2 = 24 (cm)

   Diện tích của căn phòng A là 8 x 4 = 32 (cm²)

- Chu vi căn phòng B là 6 x 4 = 24 (cm)

   Diện tích của căn phòng B là 6 x 6 = 36 (cm²)

- Chu vi căn phòng C là (7 + 5) x 2 = 24 (cm)

   Diện tích của căn phòng C là 7 x 5 = 35 (cm²)

 

b) Căn phòng có diện tích lớn nhất là căn phòng B.

 

Bài 3 VBT Toán lớp 3 tập 2 trang 31:

 

Một tấm bìa cứng hình vuông có cạnh 10 cm. Bạn An cắt ra thành 4 hình tam giác nhỏ bằng nhau.

 

 

a) Tính diện tích tấm bìa cứng ban đầu.

b) Tính diện tích một hình tam giác nhỏ.

 

Hướng dẫn giải:

 

a) Diện tích tấm bìa cứng ban đầu là:

10 x 10 = 100 (cm²)

b) Diện tích một hình tam giác nhỏ là:

100 : 4 = 25 (cm²)

Đáp số: a) 100 cm²

            b) 25 cm²    

 

Bài 4 VBT Toán lớp 3 tập 2 trang 31:

 

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Từ một tấm kính lớn (như hình vẽ trên) người ta cắt ra thành 4 tấm kính hình chữ nhật, mỗi tấm có chiều dài 90 cm, chiều rộng 10 cm.

Phần kính còn lại có diện tích là .... cm².

 

Hướng dẫn giải:

 

Tấm kính được cắt như sau:

Chiều rộng tấm kính còn lại là:

95 – 90 = 5 (cm)

Diện tích phần kính còn lại là:

40 x 5 = 200 (cm²)

Đáp số: 200 cm².

 

Xem thêm SGK Toán lớp 3 Tập 2 Bài 52 Kết nối tri thức:

Giải Toán lớp 3 trang 30, 31, 32, 33, 34 tập 2 Bài 52 - KNTT (umbalena.vn)


Xem thêm các Lời giải VBT Toán lớp 3 Tập 2 Kết nối tri thức khác:

Umbalena - Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 3 tập 2 - Kết nối tri thức

Giải Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 trang 18, 19, 20, 21, 22 Bài 50 - KNTT (umbalena.vn)

Giải Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 trang 23, 24, 25 Bài 51 - KNTT (umbalena.vn)

Giải Vở bài tập Toán lớp 3 tập 2 trang 32, 33, 34, 35, 36 Bài 53 - KNTT (umbalena.vn)

Giải Vở bài tập Toán 3 tập 2 trang 37, 38, 39 Bài 54 - KNTT (umbalena.vn)